Впервы'е - Lần đầu tiên khi diễn ra sự kiện nào đó mà trong nội dung chỉ nhấn mạnh đó là lần đầu tiên (Lưu ý trọng âm rơi vào chữ Ы).
- Впервые мы показываем этот фильм на большом экране.
(Lần đầu chúng tôi công diễn bộ phim này)
Lưu ý: Tập hợp Болшой экран dùng ở đây với nghĩa là công diễn trước đông đảo khán giả, còn trước đây nếu có chiếu trên những màn ảnh cũng lớn không kém nhưng chỉ để cho một giới hạn người xem như các chuyên viên, nghệ sĩ để đánh giá về phim mà thôi.
В пе'рвый раз - Việc gì đó xảy ra lần đầu, và sẽ diễn tiếp lần thứ hai, thứ ba....
- В первый раз он не попал, а во второй раз он не промахнулся.
Lần đầu anh ta không trúng, còn lần hai thì anh ta không trượt.
- Впервые мы показываем этот фильм на большом экране.
(Lần đầu chúng tôi công diễn bộ phim này)
Lưu ý: Tập hợp Болшой экран dùng ở đây với nghĩa là công diễn trước đông đảo khán giả, còn trước đây nếu có chiếu trên những màn ảnh cũng lớn không kém nhưng chỉ để cho một giới hạn người xem như các chuyên viên, nghệ sĩ để đánh giá về phim mà thôi.
В пе'рвый раз - Việc gì đó xảy ra lần đầu, và sẽ diễn tiếp lần thứ hai, thứ ba....
- В первый раз он не попал, а во второй раз он не промахнулся.
Lần đầu anh ta không trúng, còn lần hai thì anh ta không trượt.