Giới từ в hay на

N

nct9

Khách - Гость
Em đang hơi rối giữa hai giới từ này, các ad giúp em với.

Мы ездили в Хошимин на поезде.
Мы вошли в поезд, сели в поезде.

Ничего идёт в голову.
На её голове прекрасная шляпа.

Гаша гоуппк работала в горах.
Мы фотограФировались на горе.

Cảm ơn các ad.
 
N

nct9

Khách - Гость
Em viết sai ví dụ ba,
Наша группа работала в горах.
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
"Nếu bạn bỏ ra 30 giây để đăng nhập thì mình sẽ cảm thấy vui hơn khi trả lời" !!!

theo mình thì như thế này :hai giới từ "На & В " thường dùng ở cách 6 để chỉ vị trí hoặc cách 4 chỉ phương hướng khi kết hợp với các đông từ chuyển động .
-Nếu ở cách 6 ,giới từ "На" dùng để chỉ một vật nằm bên trên bề mặt một vật khác ,còn "В " thì nghĩa là một vật nằm bên trong một vật khác ,tuy vậy một số trường hợp thì bắt buộc phải dùng 1 trong hai giới từ này ,còn vì sao lại như vậy thì :" Так говорят русские " .Sau đây là 1 vài ví dụ mà bạn có thể tham khảo .

Hai giới từ này đang kết hợp danh từ C4 ,khi sang Cách 6 thì chỉ biến đổi đuôi của danh từ ,còn giới từ thì phải giữ nguyên :D


В НА
в коридор (vào hành lang ) на улицу(lên đường )
в дом(vào nhà ) на балкон(lên ban công )
в квартиру(vào căn hộ ) на второй этаж(lên tầng 2 )
в комнату(vào phòng ) на площадь(vào quảng trường )
в здание(vào tòa nhà ) на крышу (trên mái nhà )
в гараж(vào gara ) на почту(bưu điện)
в общежитие (vào ký túc xá) на лестницу (trên cái thang,cầu thang )
в гостиницу на станцию
в отель(khách sạn) на проспект (toàn cảnh )
в гости (khách sạn) на остановку (bến đỗ )
в город (thành phố ) на стадион (sân vận động )
в деревню(ngôi làng ) на пляж(bãi biển)
в страну (đất nước) на берег моря (реки)((bờ biển/sông)
в область(khu vực) на вокзал (trạm xe lửa)
в район(khu vực ) на дерево?(cây)
в штат (bang ) на вершину (đỉnh )
в провинцию(tỉnh )
в префектуру (quận )
в центр (trung tâm ) на окраину города ( ở ngoại ô thành phố )
в Азию (châu á ) на родину (tổ quốc )
в Африку(châu phi ) на восток(hướng đông )
в Европу(châu âu ) на север(hướng bắc)
в Америку (châu Mĩ ) на юг(hướng nam )
в Москву (moscow ) на запад(tây )
в Париж (Paris) на Волгу (Volga)
во Францию(Pháp ) на Кавказ
в Россию(Nga) на Урал (Ural)
в Китай (trung quốc) на Кубу (cuba)
в Японию на Кипр
в Сибирь
в Крым
в университет (trường đại học ) на лекцию (bài học )
в аспирантуру(thực tập ) ) на занятия(tiết học )
в магистратуру (đường ) на урок (bài học )
в лицей на первый курс (năm nhất )
в колледж (trường cao đẳng ) на физический факультет(khoa vật lý )
в школу(trường ) , в пятый класс(lớp 5 ) на кафедру (khoa,ngành )
в институт (trường ) на практику (thực hành )
в деканат (khoa)
в аудиторию(phòng giảng)
в библиотеку(thư viện )
в армию (quân đội ) на службу (công tác )
на войну (chiến tranh)
на дежурство(tổ chức)
в больницу (bệnh viện ) на фабрику(công xưởng )
в госпиталь на завод(nhà máy )
в аптеку(hiệu thuốc ) на работу (công việc )
в поликлинику(phòng khám ) на ферму(công ty )
в санаторий (phòng mát sage) на курорт(khu nghỉ ngơi)
в офис(văn phòng )
в банк(ngân hàng )
в ресторан (nhà hàng) на рынок (на базар) (chợ )
в кафе(cà fe) на ярмарку
в бар(quán ba) на обед(bữa trưa)
в столовую(nhà ăn ) на ужин(bữa tối)
в буфет(bufet)
в магазин(cửa hàng)
в киоск(kios)
в командировку(công tác) на конференцию(hội nghị)
в министерство(bộ ) на конгресс(đại hội)
в парламент(nghị viện) на митинг(cuộc meeting)
в посольство(đại sứ quán) на совещание(cuộc họp)

в консульство(lãnh sự quán) на собрание(cuộc triệu tập)
в тюрьму(nhà tù ) на демонстрацию(cuộc biểu tình)
в милицию(sở cảnh sát)
в полицию(cảnh sát)
в суд(tào án)
в театр(nhà hát) на спектакль(buổi trình chiếu)
в кино(rạp chiếu phim) на оперу(opera)
в цирк(rạp xiếc) на премьеру(buổi ra mắt)
в зоопарк(sở thú) на балет(buổi diễn bale)
в кинотеатр(nhà hát-rạp chiếu) на дискотеку(sàn nhảy)
в филармонию(buổi giao hưởng) на вечеринку(bữa tiệc)
в консерваторию(nhạc viện)
в музей(việc bảo tàng) на выставку(buổi triển lãm)
на экскурсию(chuyến du lịch)
на свадьбу(đám cưới)
на день рождения(ngày sinh nhật)
на свидание(buổi chia tay)
на похороны(tang lễ)
на кладбище(nghĩa trang)
в лес(rừng)
в парк(công viên)
в порт(cổng)
в аэропорт(sân bay)
в гавань(cảng)
в бассейн(bể bơi)
в космос(vũ trụ)
.........
 
N

nct9

Khách - Гость
Mfnh chưa có tài khoản fb nên xin lỗi bạn.
Cảm ơn bạn, nhưng ý mình ở đây là cũng một danh từ гора, голова, автобус nhưng lại có ới hai giới từ... Giúp mình ha. Tks
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Sẽ dịch ra vậy
Мы ездили в Хошимин на поезде. -Chúng tôi đã tới HCM bằng tàu hoả
Мы вошли в поезд, сели в поезде.-Chúng tôi lên tàu và ngồi VÀO tàu
-ездить на чём - Đi bằng cái gì
-Сеть в чём - ngồi trong cái gì , cũng có thể dùng :" Сеть HA чём ,nhưng bạn hãy tưởng tượng là bạn đang ngồi trong toà tàu chứ không phải là trên nóc tàu ,nên phải dùng "B " đúng không nào ?
Ничего идёт в голову. Không cái gì đi vào đầu cả ,
На её голове прекрасная шляпа.-TRÊN đầu cô ấy là cái khăn rất đẹp (nếu dùng "B" thì không được phải không )

Наша группа работала в горах.-Nhóm chngs tôi đã làm việc bên TRONG núi (bên trong của núi,có thể là hầm )
Мы фотограФировались на горе.-Chúng tôi chụp ảnh TRÊN núi (bề mặt ở bên trên của núi )
 
Top