Phân Biệt Giới Từ

Tieukhongtuoc

Thành viên thường
Mình kém tiếng anh lắm. bạn có thể vietsub được không???? :36.jpg::36.jpg::36.jpg::36.jpg:
Xin phép bạn thuanle, mình dịch sang tiếng việt nhé, có gì sai sót author và mn góp ý ^^

Giới từ chỉ không gian
перед – phía trước (Я стою перед школой – Tôi đang đứng trước ngôi trường)
над - bên trên (Самолёт летит над городом – Máy bay đang bay phía trên thành phố)
возле – gần, bên cạnh (Он живет возле моста – Anh ấy sống gần cây cầu)
вокруг – xung quanh (Они бегают вокруг стадиона – Họ chạy vòng quanh sân vận động)
между – giữa (Дом находится между двух зданий – Ngôi nhà nằm giữa hai tòa nhà)
вдоль – dọc theo (Давай прогуляемся вдоль реки – Hãy đi bộ dọc theo con sông)
поперёк – ngang qua ( реж вдоль, а не поперёк – Cắt theo chiều dọc, chứ không phải ngang)
из-за – phía sau (Из-за забора вышел мужик – Từ phía sau hàng rào, một người đàn ông bước ra)
на – trên (Я положил его на стол – Tôi đã đặt nó ở trên bàn)
в - trong (Я вошел в зал – Tôi đã vào trong hội trường)
к – tới, hướng tới (Подойди к нам – Hãy đến với chúng tôi)
у - ở tại, gần (Мы договорились встретиться у метро – Chúng tôi đã đồng ý hẹn gặp nhau ở gần tàu điện ngầm)
через – băng qua, thông qua (Он переплыл через реку – Anh ta bơi qua sông)
около – gần, ngay cạnh (Мы встретились около железнодорожной станции – Chúng tôi hẹn gặp nhau gần ga tàu hỏa)
Giớitừchỉthờigian
после – sau, saunày (После занятий мы пойдём играть в теннис – Sau những giờ học, chúng tôi sẽ chơi tennis)
перед – trước (Хорошо поешь перед поездкой – Ăn no trước chuyến đi)
в течение – trongkhi, trongkhoảngthờigian (В течение семи лет он занимался преподаванием – Anh ta đã từng dạy học khoảng 7 năm)
с – từ (Он работает с 9ти утра – Anh ta làm việc từ lúc 9h sáng)
в - lúc (Он будет дома в 9 – Anh ấy sẽ ở nhà lúc 9h)
к – lúc (Они будут готовы к 10 – Họ sẽ sẵnsànglúc 10h)
до – tới, chotớikhi (Она работает до 6 – Cô ấy làm việc tới lúc 6h)
через - trong (Кто приедет через неделю? – Ai sẽ đếntrong tuần này?)
по – chotới, tới (С понедельника по пятницу все люди ходят на работу – Từ thứ hai cho đếnthứ 6, tấtcảmọingười đều đilàm )
· Giới từ chỉ nguyên nhân
ради – vì, bởi vì, cho (Я купил дом ради своей семьи – Tôi mua căn nhà cho gia đình của mình)
благодаря– cảm ơn vì, nhờ có ai (Онипобедилиблагодарямне– Họ đã chiến thắng nhờ có tôi )
всилу(formal) – bởi vì (Всилутого, чтоунегонебылоденег, оннеинтересовалсянедвижимостью– Vì thực tế là anh ta chẳng có tiền, nên anh ta không quan tâm tới bất động sản)
ввиду(formal) - taking into account, because of (Ввиду его недееспособности он был отправлен домой – Bởi vì tình trạng khuyết tập của anh ấy, nên anh ấy đã được gửi trả về nhà)
вследствие(formal) – tại vì, nguyên nhân vì (Вследствие отсутствия улик он был отпущен на свободу – Do không có các bằng chứng, nên ông ấy được trả tự do)
из-за– tại vì (nguyên nhân k tốt) (Яопоздализ-затебя! – Tôi đã bị muộn chỉ vì bạn!)
от – từ, cho (Это лекарство от гриппа – Đây là thuốc cho bệnh cúm)
Liên quan đến mục đích:
в целях(Formal) – vì lí do, mục đích (В целях вашей безопасности просим вас пристегнуть ремни – Vì sự an toàn của bạn, chúng tôi yêu cầu bạn thắt chặt dây an toàn)
сцелью– với mục đích vì (ОнпоедетвПензусцельювстретитьсясрабочими– Anh ấy sẽ đi tới Penza để gặp những công nhân)
за - vì (Я пришёл за тобой – Tôi đếnlà vì bạn)
для - cho (Я для тебя приготовил сюрприз – Anh đã chuẩnbịchoemmộtsựngạcnhiên)
по – bởi, do(Я это написал по ошибке – Tôi đã viết điềunàydosựnhầmlẫn)
Liênquantới đốitượng:
о (об, обо) – về, dùngtrongvănviết+nói( что он говорил о статье? – Anhấy đã nóigì vềbàibáo?)
про – về, chỉdùngtrongvănnói ( Дед рассказывал про войну – Ông đã kểvềmộtcuộcchiếntranh)
Giớihạn, đốilập:
без – thiếu (Вы не выиграите без меня – Thiếutôithì bạnsẽkhôngchiếnthắng)
кроме – ngoạitrừ (Все ушли купаться кроме меня – Tấtcảmọingười đibơingoạitrừtôi)
против – chốnglại (Вы голосовали против Ельцина? Có phảibạn đã bỏphiếuchốnglạiYeltsin? )
вопреки – bấtchấp, mặc cho (Я вернулся вопреки слухам- Tôi đã quay trở về bất chấp mọi tin đồn)
вместо – thayvì (Купи красный мяч вместо зелёного – Hãymuamộtquảbóngmàu đỏthayvì màuxanhlá)
· Mối quan hệ so sánh
наподобие – tựa như, chẳng khác nào (У вас есть что-то наподобие этой игрушки? – Bạn có thứ gì đó gần giống như thứ đồ chơi này không?)
вроде – tương tự như, tựa như (У вас есть что-то вроде этого? – Bạn có thứ gì đó tựa như cái này không?)
типа – kiểu như (Он купил себе какую-то машину типа форда – Anh ấy đã mua cho mình chiếc ôtô nào đó kiểu như hãng/hiệu Ford )
 
Chỉnh sửa cuối:
Top