Ông bạn viết chữ đẹp quá chữ tôi thì xấu mù à !!!
Mình cũng không dám chắc 100%, vì mình không dùng từ thứ 1 bao giờ.спасибо ад. Помогите мне обосновывать-обосновать и доказывать-доказать.
câu này nghĩa là: Tuy nhiên, mới làm việc được có 2 ngày thì bỏ: anh ta không ưng công việc mới.Cảm ơn 2 ad, nhờ 2 ad giúp mình nghĩ cụm по душе trong câu: Однако, поработав всего дня два, уволился:" новая работа оказалась не по душе". Спасибо админ
Уволиться là chưa hoàn hay đã hoàn vậy ad ? Mình tra từ điển không cócâu này nghĩa là: Tuy nhiên, mới làm việc được có 2 ngày thì bỏ: anh ta không ưng công việc mới.
Уволиться: vừa có nghĩa là bị đuổi việc, vừa có nghĩa bỏ việc. (trong câu này nghĩa là bỏ việc)
по душе: thích, vừa ý, ưng
Увольняться - уволитьсяУволиться là chưa hoàn hay đã hoàn vậy ad ? Mình tra từ điển không có
Nôm na là thế này cho dễ phân biệt:
шикарный - lộng lẫy nặng về oai phong, sang trọng
роскошный - lộng lẫy nặng về xa hoa, giàu có
великолепный - tuyệt vời, (không chỉ là lộng lẫy)
красивый - đẹp nói chung (có thấp hơn lộng lẫy tý xíu)
царский - lộng lẫy theo nghĩa quý phái, vương giả
пышный - lộng lẫy nặng về phô trương, hơi khác thường (kiểu như ta hay nói: "Đẹp dữ dội")
придерживаться - giữ (bàn ghế... hay quan điểm...), theo, hướng đến (cái gì đó), Nó khác xa các từ còn lại!!!
осуществовать (từ này ít dùng, mà thường dùng: осуществлять, осуществить) - Thực hiện theo nghĩa làm cho gì đó trở thành hiện thực
практиковать - thực hành
реализовать - ngoài nghĩa như осуществлять còn có nghĩa là: Bán,
исполнять - thực hiện (nói chung), thi hành
применяться - áp dụng, ứng dụng,
Tạm giải nghĩa thế này:Bài này có thể nói là bài hay nhất diễn đàn mà mình xem. Hiểu ra được rất nhiều điều. Ad giúp mình các từ sau cùg là nghĩa "trợ cấp, phụ thêm" với. Mình cảm ơn trước
надбавка, прибавка, наавка, приплата, субсидия.
"1 câu ví dụ ngắn, có kết hợp đầy đủ" tất cả các từ đó thì chịu. Xem có ai đó nghĩ ra không?Cháu cảm ơn, nhưng sẽ tuyệt vời hơn nếu cho cháu thêm 1 câu ví dụ ngắn, có kết hợp đầy đủ, để cháu phân biệt các từ này .
Поставлять - Cung cấp (nói chung), tức là: chuyển giao một cái gì đấyCác bác cho em hỏi sự khác nhau giữa hai động từ Поставлять và Доставлять và cách sử dụng chúng. Em mới học tiếng Nga nên gặp rất nhiều khó khăn. Xin cảm ơn nhiều!