Phân biệt các từ tiếng Nga (Тонкости русского языка)

Bạch Dương Trắng

Thành viên thường

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cảm ơn 2 ad, nhờ 2 ad giúp mình nghĩ cụm по душе trong câu: Однако, поработав всего дня два, уволился:" новая работа оказалась не по душе". Спасибо админ
câu này nghĩa là: Tuy nhiên, mới làm việc được có 2 ngày thì bỏ: anh ta không ưng công việc mới.
Уволиться: vừa có nghĩa là bị đuổi việc, vừa có nghĩa bỏ việc. (trong câu này nghĩa là bỏ việc)
по душе: thích, vừa ý, ưng
 

Bạch Dương Trắng

Thành viên thường
câu này nghĩa là: Tuy nhiên, mới làm việc được có 2 ngày thì bỏ: anh ta không ưng công việc mới.
Уволиться: vừa có nghĩa là bị đuổi việc, vừa có nghĩa bỏ việc. (trong câu này nghĩa là bỏ việc)
по душе: thích, vừa ý, ưng
Уволиться là chưa hoàn hay đã hoàn vậy ad ? Mình tra từ điển không có
 

Шкатулка

Thành viên thường
Bác ơi, bác có thể giúp cháu những tính từ sau mang nghĩa lộng lẫy khác nhu ra sao với.

Cháu cảm ơn bác.

шикарный, роскошный, великолепный, нарядный, красивый, царский, и пышный.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác ơi, bác có thể giúp cháu những tính từ sau mang nghĩa lộng lẫy khác nhu ra sao với.
Nôm na là thế này cho dễ phân biệt:
шикарный - lộng lẫy nặng về oai phong, sang trọng
роскошный - lộng lẫy nặng về xa hoa, giàu có
великолепный - tuyệt vời, (không chỉ là lộng lẫy)
красивый - đẹp nói chung (có thấp hơn lộng lẫy tý xíu)
царский - lộng lẫy theo nghĩa quý phái, vương giả
пышный - lộng lẫy nặng về phô trương, hơi khác thường (kiểu như ta hay nói: "Đẹp dữ dội")
 

Шкатулка

Thành viên thường
CHáu cảm ơn bác, hôm nay mong bác giúp cháu phân biệt các động từ mang nghĩa "thực hành, ứng dụng" :

пртдерживаться, осуществовать, практиковать, реализовать, исполнять, применяться
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
CHáu cảm ơn bác, hôm nay mong bác giúp cháu phân biệt các động từ mang nghĩa "thực hành, ứng dụng" :
придерживаться - giữ (bàn ghế... hay quan điểm...), theo, hướng đến (cái gì đó), Nó khác xa các từ còn lại!!!
осуществовать (từ này ít dùng, mà thường dùng: осуществлять, осуществить) - Thực hiện theo nghĩa làm cho gì đó trở thành hiện thực
практиковать - thực hành
реализовать - ngoài nghĩa như осуществлять còn có nghĩa là: Bán,
исполнять - thực hiện (nói chung), thi hành
применяться - áp dụng, ứng dụng,
 

Bạch Dương Trắng

Thành viên thường
Bài này có thể nói là bài hay nhất diễn đàn mà mình xem. Hiểu ra được rất nhiều điều. Ad giúp mình các từ sau cùg là nghĩa "trợ cấp, phụ thêm" với. Mình cảm ơn trước

надбавка, прибавка, наавка, приплата, субсидия.
 

Шкатулка

Thành viên thường
придерживаться - giữ (bàn ghế... hay quan điểm...), theo, hướng đến (cái gì đó), Nó khác xa các từ còn lại!!!
осуществовать (từ này ít dùng, mà thường dùng: осуществлять, осуществить) - Thực hiện theo nghĩa làm cho gì đó trở thành hiện thực
практиковать - thực hành
реализовать - ngoài nghĩa như осуществлять còn có nghĩa là: Bán,
исполнять - thực hiện (nói chung), thi hành
применяться - áp dụng, ứng dụng,
Cháu cảm ơn, nhưng sẽ tuyệt vời hơn nếu cho cháu thêm 1 câu ví dụ ngắn, có kết hợp đầy đủ, để cháu phân biệt các từ này .
 
Top