dieutran42
Thành viên thường
Năng lượng hạt tích điện
Электрическая энергия
Электрическая энергия
"Giỏi nhất là biết từ chối đúng chỗ, đúng thời điểm". Mình tò mò nếu câu này chia đúng nghĩa pháp, cách tiếng Nga thì sẽ nói sao vậy bạn ? Mong bạn cho mình ví dụ.Anh Tran ơi, đây là "отказаться" cơ mà, không phải "оказаться". Theo tôi, nghĩa cụm từ này là "Giỏi nhất là biết từ chối đúng chỗ, đúng thời điểm".
Chào mọi người,
Với từ крутая тачка - mình tra từ điển nghĩa là xe cút kít tuyệt vời. Nhưng khi thay vào câu dưới, nghĩa không rõ. Đành nhờ mọi người giúp vậy. Mình cảm ơn nhé.
"У Чертковых крутая тачка, а ни он, ни она нигде не работают."
Động từ водят trong tiếng Nga có nhiều nghĩa, đi với chữ c trong từ điển nghĩa là cuối cùng "mất đi, giảm bớt". Nhưng khi thay vào cụm trên trong câu "Ивановы говорят, что концы с концами не сводят, а сами доь в США учиться отправили" tối nghĩa. Nhờ các thành viên diễn đàn giúp mình. Cảm ơn rất nhiều.
Cảm ơn bạn nhiều. Bạn có thể tổng hợp, hoặc đưa giúp mình bài tren mạng mình tham khảo về các từ lóng này khoong?
Câu thú hai có chữ еле thì không có chữ не và mang nghĩa hoàn toàn giống nhau đúng không bạn ?концы с концами не сводят = họ phải giật gấu vá vai (túng thiếu)
еле концы с концами сводят = họ chỉ tạm đủ chi tiêu.
Ивановы говорят, что концы с концами не сводят, а сами дочь в США учиться отправили = Vợ chồng nhà Ivanov cứ kêu ca là túng thiếu lắm nhưng vẫn gửi con gái sang Mỹ du học.
Thế nếu không phiền, bạn có thể cho giúp mình 10 từ, mình học dần đến cuối tuần này được chứ ? Mình cảm ơn rất nhiều.
Thế mà mình tra từ điển nó lại là nghĩa mất đi giảm bớt, làm mình không hiểu. Cảm ơn bạn đã chi tiết phân tích. Tiếng Nga cũng trừu tượng thật.Mình muốn nói thêm với bạn @phongt: dạng nguyên thể của động từ này là [cводить – свести] = соединить (nối), сблизить (kéo gần lại).
Cụm từ “cводить (свести) концы с концами” gợi cho ta hình tượng một người cố thót bụng lại để buộc một sợi dải rút ngắn (cố gắng nối концы của sợi dải rút với nhau), do đó tương đương với cụm từ “thắt lưng buộc bụng” trong tiếng Việt.