Sưu tầm 50 cụm từ tiếng Nga giao tiếp thông dụng

socola1594

Thành viên thường
Топ-50 английско-русских фраз для общения
1. Can you help me? - Не могли бы вы мне помочь?
2. I'm looking for... - Я ищу...
3. How much is this? - Сколько это стоит?
4. Sorry - Извините
5. Please speak more slowly. - Говорите, пожалуйста, медленнее.
6.I don't understand. - Не понимаю
7. Could you repeat that? - Не могли бы вы повторить?
8. What is your name? - Как вас зовут?
9. My name is . . . . - Меня зовут...
10. Nice to meet you! - Рад познакомиться
11. How are you doing? Как дела?
12. Where is . . . the bathroom, restaurant, museum, hotel, beach, embassy? - Где находится туалет, ресторан, музей, гостиница, пляж, посольство?
13. Can I ask you a question? - Могу я задать вопрос?
14. Could you write it down on paper?- Вы могли бы написать это на бумаге?
15. I am hungry. - Я проголодался.
16. I am thirsty. - Меня мучает жажда.
17. I am cold. - Я замерз.
18. I am feeling sick. - Я плохо себя чувствую.
19. I need help. Мне нужна помощь.
20. What time is it? - Который час?
21. I need to go now. - Мне пора.
22. Excuse me! - Извините (для привлечения внимания)
23. I speak English a little bit - Я немного говорю по-английски
24. Where can I buy ...? - Где я могу купить ...?
25. That's (too) expensive. - Это (слишком) дорого
26. I'll take one / it / this. - Я беру вот это
27. I like this. - Мне понравилось вот это
28. I don't like that - Мне это не нравится
29. Can I pay by credit-card? - Могу я оплатить пластиковой картой?
30. Can I exchange this? - Могу я обменять это
31. That's all, thanks - Это все, спасибо
32. Excuse me, where can I get a taxi? - Простите, где здесь есть такси?
33. This address , please - По этому адресу, пожалуйста!
34. Stop here, please. - Остановите здесь, пожалуйста.
35. I'd like a ticket to...- Я бы хотел билет до...
36. When does the check-in begin? - Когда начинается регистрация?
37. Here is my luggage - Вот мой багаж
38. It is a business trip - Это деловая поездка
39. I want to book a room. Я хочу забронировать номер.
40. Here you are. Вот, возьмите.
41. Keep the change - Сдачи не нужно
42. Could you break this 100 (hundred) dollar bill? - Не могли бы Вы разменять 100-долларовую купюру?
43. The сhange is not correct - Вы сдачу неверно посчитали
44. I need... - Мне нужно...
45. I agree. - Я согласен (согласна)
46. With pleasure. - С удовольствием.
47. I am sorry, but I can’t. - Извините, но я не могу.
48. Thank you so much!- Большое спасибо!
49. You are welcome! - Пожалуйста (в ответ на спасибо).
50. Have a good time! - Желаю хорошо провести время!

Mấy câu này mình đọc được trên mạng, thấy khá hay và gần gũi nên chia sẻ để mọi người cùng đọc. Mình muốn lưu ý 1 chút về бы
1. Để giả định về hành động
На твоём месте поступил бы иначе: Ở vị trí của bạn tôi sẽ làm khác đi
Если бы у меня было бы много денег, я бы купил себе машину
сколько бы вы дали мне? Bạn đoán tôi bao nhiêu tuổi?
2. Để chỉ ra mong muốn thực hiện hành động
я хотел бы поесть
мне бы такой словарь
3. Để chỉ lời đề nghị tế nhị, lịch sự
Сходить бы тебе к врачу
Может, поговорил бы с начальством?
Вы могли бы написать это на бумаге?
4. Diễn tả sự lo sợ
не+св+бы. VD: не опоздать бы: cũng sợ là muộn đấy
как бы не+св. VD: как бы тебе не опоздать в театр
5. Và dùng trong một số cụm từ
Будто бы, если бы,как бы, хоть бы, хоть бы и так, ещё бы


 

socola1594

Thành viên thường
cho mình hỏi, "бы" nó có cách dùng, ý nghĩa nhất định ko vậy.
Cách dùng của "бы" mình đã viết ở trên rồi đó. Còn nói chung, "бы" đặt sau động từ, hoặc đi kèm trong các cụm từ, dùng trong trường hợp không chắc chắn, hoặc lịch sự, làm giảm nhẹ tính chất động từ đi ấy. Lưu ý: Động từ lúc nào cũng phải để ở thời quá khứ nha.
 

Vic Tory

Thành viên thường
Theo mình thì câu "Nice to meet you" nên dịch sang là "Мне очень приятно" hoặc là "Я очень рад(а) видеть тебя" có vẻ thông dụng hơn)
Cho mình hỏi thêm là sao nói "thích" thì lại dùng quá khứ còn "không thích" thì dùng hiện tại vậy? (câu 27,28).
 

socola1594

Thành viên thường
Theo mình thì câu "Nice to meet you" nên dịch sang là "Мне очень приятно" hoặc là "Я очень рад(а) видеть тебя" có vẻ thông dụng hơn)
Cho mình hỏi thêm là sao nói "thích" thì lại dùng quá khứ còn "không thích" thì dùng hiện tại vậy? (câu 27,28).

Thực ra mình thấy cái "nice to meet you" cũng có nhiều người nói là рад познакомиться mà, nhất là trong mấy loại sách giao tiếp:))). Hay dịch sát nghĩa hơn thì có thể thêm "очень"
Còn câu 27,28 mình nghĩ là do chủ ý của người dịch ấy. Câu 27 bạn có để ý người dịch nói là "вот это" không. Theo mình ý người dịch muốn nhấn mạnh đến 1 vật cụ thể và việc thích đã dừng lại rồi chẳng hạn. Cái này chỉ mang tính tương đối và còn tùy thuộc vào từng văn cảnh cụ thể nữa. Chắc người dịch đã áp hoàn cảnh cá nhân của mình khi dịch 50 câu này hoặc có thể nó sai:)))=)))
 

BelgorodHunter

Thành viên thường
Thực ra mình thấy cái "nice to meet you" cũng có nhiều người nói là рад познакомиться mà, nhất là trong mấy loại sách giao tiếp:))). Hay dịch sát nghĩa hơn thì có thể thêm "очень"
Còn câu 27,28 mình nghĩ là do chủ ý của người dịch ấy. Câu 27 bạn có để ý người dịch nói là "вот это" không. Theo mình ý người dịch muốn nhấn mạnh đến 1 vật cụ thể và việc thích đã dừng lại rồi chẳng hạn. Cái này chỉ mang tính tương đối và còn tùy thuộc vào từng văn cảnh cụ thể nữa. Chắc người dịch đã áp hoàn cảnh cá nhân của mình khi dịch 50 câu này hoặc có thể nó sai:)))=)))

Thực tế trong các trường hợp giao tiếp,người ta thường chỉ chào hỏi,giới thiệu tên,bắt tay rồi nói "очень приятно!".
Còn về việc dùng động từ ở câu 27-28,thực ra mình thấy người trung tuổi,hay giáo viên tiếng Nga mới hay dùng "Мне понравилось вот это"
Chứ bình thường người ta vẫn hay nói "Мне это нравится"
Уточни! Понравилось, редко говорим.
 

socola1594

Thành viên thường
Thực tế trong các trường hợp giao tiếp,người ta thường chỉ chào hỏi,giới thiệu tên,bắt tay rồi nói "очень приятно!".
Còn về việc dùng động từ ở câu 27-28,thực ra mình thấy người trung tuổi,hay giáo viên tiếng Nga mới hay dùng "Мне понравилось вот это"
Chứ bình thường người ta vẫn hay nói "Мне это нравится"
Уточни! Понравилось, редко говорим.
Cám ơn bạn nha. Đúng là người Nga hay dùng "очень приятно!" khi giới thiệu, làm quen. Trước kia mình chỉ hay đọc sách, chưa có cơ hội tiếp xúc với người bản địa nhiều, nên văn phong nói hơi sách vở, giờ đỡ nhiều rồi:))=)))
 
Top