Phân Biệt Động Từ

pharos

Thành viên thường
Câu số 8 phải sửa lại 3 động từ như sau bạn nhé: искали, искали, нашли
Thời hiện tại của động từ искать dùng trong câu này thì không phù hợp và đt đó chia như sau: ищу, ищешь, ищет, ищем, ищете, ищут
Chúc bạn thành công!

Câu số 3: dùng động từ брал - thể chưa hoàn thành (hỏi ai đã mượn cuốn từ điển và đã trả lại, nhưng bức thư thì không còn ở đó nữa).

Câu số 10 tương tự như câu số 3: dùng động từ надевал - thể chưa hoàn thành (hỏi ai đã sử dụng đôi găng tay và đã làm bẩn chúng).
 

СВЕЛАНА

Thành viên thường
Có chỗ nào sai nhờ chị sửa lại giúp em.
1: Меня зовут Александр, это полное имя, но вы можете называете меня просто Саша.
2: Я всех весгда называю только по имени и отчесву.
3: Как называли твою сестру?
4: Он может отвевить на любой вопрос. Недаром его зовут энциклопедией.
5: Мать называет свою младшую дочь разными ласкательными именами.
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Có chỗ nào sai nhờ chị sửa lại giúp em.
1: Меня зовут Александр, это полное имя, но вы можете называете меня просто Саша.
2: Я всех весгда называю только по имени и отчесву.
3: Как называли твою сестру?
4: Он может отвевить на любой вопрос. Недаром его зовут энциклопедией.
5: Мать называет свою младшую дочь разными ласкательными именами.
1. ... вы можете называть меня просто Саша. (мочь + инф.)
3. Как зовут твою сестру? (khi hoàn toàn không biết tên cô gái), còn Как называют/называешь твою сестру? (khi biết tên cô gái đó, nhưng tò mò cách xưng hô với cô ấy của những người xung quanh khi nói chuyện)
4. Недаром его называют энциклопедией. (звать không dùng để nói tên đồ vật)
* звать chỉ dành cho tên người, còn называть dành cho cả người và vật.
 

Antonio Bon

Thành viên thường
Chào Ad và mọi người, cho mình hỏi cách sử dụng ̣̣từng động từ trong các cặp động từ cùng nghĩa sau:
1. решать - решить

2, писать - написать

3, встречать - встретить

4, пригласить - приглашать

5, учить - выучить

6, читать - прочитать

7, показать - показывать
 
Chỉnh sửa cuối:
Top