Ơ, thế đáp án đề a cho là ngôi он ạ? Kì quá, vụ này phải nhờ các bạn khác rồi
Hì, vậy thì theo em cái ngôi они vẫn ổn hơn ạ. Có mà a nói "đoạn này" là có ngữ cảnh hay sao đúng không a?Ko phải vậy đâu. Tại tớ vẫn mông lung đoạn này quá
Ơ, thế đáp án đề a cho là ngôi он ạ? Kì quá, vụ này phải nhờ các bạn khác rồi
Hì, vậy thì theo em cái ngôi они vẫn ổn hơn ạ. Có mà a nói "đoạn này" là có ngữ cảnh hay sao đúng không a?Ko phải vậy đâu. Tại tớ vẫn mông lung đoạn này quá
Cách đặt câu hỏi như bạn @Masha đã nói là đúng rồi. Trong một số trường hợp, khi người ta không muốn nhấn mạnh chủ ngữ hoặc chủ ngữ chỉ một đối tượng chung chung không cụ thể thì chủ ngữ bị lược bỏ đi. Để xác định chủ ngữ là ngôi nào thì dựa vào động từ được chia.Ko phải vậy đâu. Tại tớ vẫn mông lung đoạn này quá
tat nhien la phai продают roi..Em có 1 câu: в киоске продают МАРКИ, КОНВЕРТЫ И ДРУГИЕ ВЕЩИ.
Giờ mình muốn đặt câu hỏi cho những từ in hoa kia. Cụ thể là ở kiot bán những cái gì?
Mình đặt là что ПРОДАЁТ в киоске?
Hay là: Что ПРОДАЮТ в киоске?
Động từ kia mình phải chia ở ngôi gì? Câu hỏi số 1 và số 2 câu nào đúng?
theo minh thi minh se hoi nhu nay :чем вы занимаетесь по утрамСергей делает ГИМНАСТИКУ кажое утро
Câu hỏi sẽ là Что делает сергей кажое утро?
Cái trạng từ chỉ thời gian kia đặt ở chỗ nào thì đc?
Что повторяете вы на уроке?
Что вы повторяете на уроке?
Đại từ nhân xưng đặt ở chỗ nào trong câu hỏi kia mới đúng? на уроке đặt ở đầu câu hỏi đc ko?
можно hoặc là надо cũng đcHôm nay mình nghe người Nga hỏi tên mình như thế này :
Как мне тебя называть?
Không biết mình có nghe chính xác hay không nữa nhưng phải chăng câu đầy đủ sẽ là :Как мне можно тебя называть ?
Mình thấy người Nga hay hỏi mình như thế này lắm !ngày xưa cô giáo không dạy mình câu này nhưng giờ nghe là đoán ra ngay họ hỏi tên mình hi
như này chuẩn này. Mình ở vs Nga nhiều cũng có tí ảnh hưởng . Nhiều khi nói lược đi ( Nado, nuzhno ) . Nếu như mới học tiếng Nga chắc ko biết đươc.можно hoặc là надо cũng đc
Nếu ko có chủ ngữ có nghĩ là sẽ ở ngôi Они.Em có 1 câu: в киоске продают МАРКИ, КОНВЕРТЫ И ДРУГИЕ ВЕЩИ.
Giờ mình muốn đặt câu hỏi cho những từ in hoa kia. Cụ thể là ở kiot bán những cái gì?
Mình đặt là что ПРОДАЁТ в киоске?
Hay là: Что ПРОДАЮТ в киоске?
Động từ kia mình phải chia ở ngôi gì? Câu hỏi số 1 và số 2 câu nào đúng?
пора là đã đến lúc, ng ta hay nói Мне пора идти (đã đén luc t fai đi) hay Мне пора на работу (đến lúc t fai đi lm, ẩn động từ chuyển động)Đúng là phải nói chuyện thường xuyên với bọn Nga thì mình sẽ học được nhiều thứ hay hơn .Hi ban đầu khó hiểu nhưng dần dần sẽ hiểu . Họ toàn nói lược đi một số từ .Ví dụ vào nhà hàng họ muốn ăn món gì thì họ cứ nói Мне + món ăn uống mà họ cần .Chắc ở đây họ lược động từ "cho "thì phải .Lúc mang đồ ăn thức uống ra mà mình không biết là của ai thì lại phải hỏi lại là Кому ?Hoặc chẳng hạn như câu: Мне пора на работу . Câu này hình như Мне đi với пора thì phải ?Bạn @Tolyale có biết từ "пора " trong trường hợp này là loại từ gì và sử dụng như thế nào không chỉ giúp mình với !
theo e vừa tìm đọc thì có 2 loại từNhưng sao lại là Мне пора liệu có ẩn cái gì nữa không ?hay trong trường hợp này nó là trạng từ !
Им.падеж | один | одно | одна |
Род.падеж | одного | одного | одной |
Дат.падеж | одному | одному | одной |
Вин.падеж | Одного (Danh từ động vật) Один (danh từ bất động vật) | одно | одну |
Твор.падеж | одним | одним | одной |
Пред.падеж | одном | одном | одной |
Им.падеж | Два – муж | Две – жен |
Род.падеж | двух | двух |
Дат.падеж | двум | двум |
Вин.падеж | два Двух | Две Двух |
Твор.падеж | двумя | двумя |
Пред.падеж | двух | двух |
№3 | №4 | №5 | |
Им.падеж | три | четыре | пять |
Род.падеж | трёх | четырёх | пяти |
Дат.падеж | трём | четырём | пяти |
Вин.падеж | три – трёх | Четыре четырёх | Пять - пяти |
Твор.падеж | тремя | четырьмя | пятью |
Пред.падеж | трёх | четырёх | пяти |
40 –сорок | 90 – девяносто | 100 – сто |
сорока | девяноста | Ста |
сорока | девяноста | ста |
сорок | девяносто | сто |
сорока | девяноста | ста |
сорока | девяноста | ста |
50 пятьдесят | 60 шестьдесят | 70 семьдесят | 80 восемьдесят |
пятидесяти | шестидесяти | семидесяти | восьмидесяти |
пятидесяти | шестидесяти | семидесяти | восьмидесяти |
пятьдесят | шестьдесят | семьдесят | восемьдесят |
пятьюдесятью | шестьюдесятью | семьюдесятью | восемьюдесятью восьмьюдесятью |
пятидесяти | шестидесяти | семидесяти | восьмидесяти |