Kinh nghiệm phiên dịch

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
cảm ơn bác Trần nhiều!!
свидетельство о государственной регистрации юридического лица в единый государственный реестр юридических лиц в отношении юридического лица
Cái này rất hay dùng (nhưng ai đó viết tiếng Nga hơi rườm rà), dịch là:
Giấy chứng nhận đăng ký Nhà nước của tổ chức pháp nhân trong Sổ đăng ký pháp nhân Thống nhất toàn quốc gia
cái này ý em muốn hỏi là ở VN mình gọi chính xác là gì bác ạ, còn tiếng nga thì em sao y từ cái giấy phép kinh doanh cấp cho các ooo đấy bác ạ
 

Nguyễn Tuấn Duy

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Cái này em tưởng là Giấy phép đăng ký kinh doanh
свидетельство о государственной регистрации юридического лица в единый государственный реестр юридических лиц в отношении юридического лица
Cái này rất hay dùng (nhưng ai đó viết tiếng Nga hơi rườm rà), dịch là:
Giấy chứng nhận đăng ký Nhà nước của tổ chức pháp nhân trong Sổ đăng ký pháp nhân Thống nhất toàn quốc gia
Cho em hỏi:
Cвидетельство о государственной регистрации юридического лица
Có phải Việt Nam gọi chính xác là Giấy phép đăng ký kinh doanh ?
còn cái Sổ đăng ký pháp nhân Thống nhất toàn quốc gia như Bác D.Trần viết em cũng không rõ VN ta gọi là gì? :)
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Thực đơn nhà hàng Phở Việt tại Nga









 
Last edited by a moderator:

navievia

Thành viên thường
em chào cả nhà , có môt số bài giảng về giới từ tiếng nga e vẫn chưa hiểu lắm , cộng thêm giáo tiếng nga cho bài tập về đặt câu với từng giới từ đó nên e lại càng rối , diễn đàn có thể cho e một số ví dụ với từng giới từ được không ạ , và cũng cho e hỏi các từ tắt trong bài như (р.п ) ( д.п ) (в.п) nghĩa là gì không ạ ,e cần hơi gấp nên mong được trả lời sớm , e xin cảm ơn :)
 

Attachments

  • 20141201_123551.jpg
    20141201_123551.jpg
    589.3 KB · Đọc: 857
  • 20141201_122747.jpg
    20141201_122747.jpg
    615.5 KB · Đọc: 598
  • 20141201_122338.jpg
    20141201_122338.jpg
    641.9 KB · Đọc: 588
  • 20141201_123153.jpg
    20141201_123153.jpg
    636.5 KB · Đọc: 576

Hứa Nhất Thiên

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Bạn nên mua quyển Ngữ pháp tiếng Nga của tác giả Vũ Đình Vị nhé ! xem cái đó thì sẽ dễ hiểu hơn nhiều .
Cái này bạn cũng phải chịu khó nghe cô giáo giảng bài thì mới hiểu được .
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cái này nói về phân loại giới từ theo ý nghĩa.
1. Казуальные (причинные): giới từ chỉ nguyên nhân, câu hỏi chung là ПОЧЕМУ? Cụ thể hoá theo tình huống thì có из-за чего? благодаря чему? ввиду чего? ...
2. Целевого значения: giới từ chỉ mục đích, câu hỏi chung ЗАЧЕМ? Cụ thể theo tình huống для чего? с какой целью, ...
3. Условного значения: giới từ chỉ điều kiện, câu hỏi chung ПРИ КАКОМ УСЛОВИИ?
4. Локальное (пространственные) : giới từ chỉ không gian, câu hỏi có thể là ГДЕ? КУДА? ОТКУДА?
5. Темпоральные (временные): giới từ chỉ thời gian, câu hỏi КОГДА? ngoài ra còn các câu hỏi khác tuỳ theo tình huống
6. Сравнение, противопоставление: so sánh, đối chiếu, câu hỏi КАК?
7. Заместительные, уступительного, противительного значения: ko có câu hỏi chung, nên tuỳ vào tình huống mà người ta sử dụng luôn giới từ đó + что (chia ở cách tương ứng) là cụm từ để hỏi.
Bạn có thể xem tham khảo
 

navievia

Thành viên thường
Cái này nói về phân loại giới từ theo ý nghĩa.
1. Казуальные (причинные): giới từ chỉ nguyên nhân, câu hỏi chung là ПОЧЕМУ? Cụ thể hoá theo tình huống thì có из-за чего? благодаря чему? ввиду чего? ...
2. Целевого значения: giới từ chỉ mục đích, câu hỏi chung ЗАЧЕМ? Cụ thể theo tình huống для чего? с какой целью, ...
3. Условного значения: giới từ chỉ điều kiện, câu hỏi chung ПРИ КАКОМ УСЛОВИИ?
4. Локальное (пространственные) : giới từ chỉ không gian, câu hỏi có thể là ГДЕ? КУДА? ОТКУДА?
5. Темпоральные (временные): giới từ chỉ thời gian, câu hỏi КОГДА? ngoài ra còn các câu hỏi khác tuỳ theo tình huống
6. Сравнение, противопоставление: so sánh, đối chiếu, câu hỏi КАК?
7. Заместительные, уступительного, противительного значения: ko có câu hỏi chung, nên tuỳ vào tình huống mà người ta sử dụng luôn giới từ đó + что (chia ở cách tương ứng) là cụm từ để hỏi.
Bạn có thể xem tham khảo
rất dễ hiểu ạ , em xin cảm ơn :14.jpg::14.jpg::14.jpg:
 

navievia

Thành viên thường
em chào cả nhà , em lại phải làm phiền cả nhà nữa rồi , tiếng nga từ ngữ khá là phong phú nên em lại gặp một số rắc rối với một số từ vựng không tra nghĩa được , đăng lên diễn đàn mong mọi người giúp đỡ :1.jpg:
фразеосхемы , фрготизмы , морфонология , интерфиксация , интерфик , асемантический , мнрговагонный , межъзыковая
 
Top