Chú có thể tham khảo mấy từ sau:
1. КАК: như
- Он был сильный, как бык. - cậu này khỏe như trâu.
- В воскресенье, как обычно, они поехали за город. - ngày chủ nhật, như thường lệ, họ ra ngoại ô chơi.
- способность у её проявляется не как у всех. - khả năng của cô ấy được thể hiện không giống tất cả mọi người.
2. КАК И: cũng như ... = ТАК ЖЕ КАК И ( nhấn mạnh hơn 1 chút)
- Лан, как и Хоа, приехал из Вьетнама. - Lan, cũng như Hoa đều từ Việt Nam.
- Как н отец, сын очень талантливый. - Cũng giống như ông bố, cậu con trai cũng rất tài năng.
- Сегодня, так же как и вчера, непрерывно идёт дождь. - ngày hôm nay, giống y ngày hôm qua vậy, mưa rơi liên tục.
4. КАК ... ТАК И: cả ... lẫn ...
- Как в будни, так и в выходные, моя мама встаёт в 6 часов утра. - cả ngày thường lẫn ngày nghỉ mẹ tôi cũng dậy lúc 6h.
5. КАК БУДТО (БЫ) : cứ như là ...
- Он медленно ходит, как будто стариком. - cậu ta đi chậm rề rề cứ như ông lão vậy.
- Она наплакалась, как будто бы её мама умерла.
6. СЛОВНО (БЫ): như kiểu ...
- Она была грустна, словно больна. - trông cô ấy buồn rười rượi như kiểu đang ốm ý.
- Воздух был чистый и влажный, словно от доджя. - không khí trong lành và ẩm ướt như vừa có cơn mơ đi qua.
1. КАК: như
- Он был сильный, как бык. - cậu này khỏe như trâu.
- В воскресенье, как обычно, они поехали за город. - ngày chủ nhật, như thường lệ, họ ra ngoại ô chơi.
- способность у её проявляется не как у всех. - khả năng của cô ấy được thể hiện không giống tất cả mọi người.
2. КАК И: cũng như ... = ТАК ЖЕ КАК И ( nhấn mạnh hơn 1 chút)
- Лан, как и Хоа, приехал из Вьетнама. - Lan, cũng như Hoa đều từ Việt Nam.
- Как н отец, сын очень талантливый. - Cũng giống như ông bố, cậu con trai cũng rất tài năng.
- Сегодня, так же как и вчера, непрерывно идёт дождь. - ngày hôm nay, giống y ngày hôm qua vậy, mưa rơi liên tục.
4. КАК ... ТАК И: cả ... lẫn ...
- Как в будни, так и в выходные, моя мама встаёт в 6 часов утра. - cả ngày thường lẫn ngày nghỉ mẹ tôi cũng dậy lúc 6h.
5. КАК БУДТО (БЫ) : cứ như là ...
- Он медленно ходит, как будто стариком. - cậu ta đi chậm rề rề cứ như ông lão vậy.
- Она наплакалась, как будто бы её мама умерла.
6. СЛОВНО (БЫ): như kiểu ...
- Она была грустна, словно больна. - trông cô ấy buồn rười rượi như kiểu đang ốm ý.
- Воздух был чистый и влажный, словно от доджя. - không khí trong lành và ẩm ướt như vừa có cơn mơ đi qua.