Phân Biệt Động Từ

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
@ Hồng Nhung

Угу, đang mải nói về nghĩa “dạy” của cặp động từ “учить – научить” thì lại nói về nghĩa “học thuộc” của động từ учить mà quên không cho cặp động từ “учить – выучить” với nghĩa “học thuộc”. Điều này khiến bạn hiểu lầm rằng mình nói về cặp “учить – научить” với nghĩa “học thuộc”. Chả lẽ bạn nghĩ một người học ở Nga liên tục từ năm 8 tuổi đến năm 23 tuổi mà lại không phân biệt được научить với выучить ư?
 

phongt

Thành viên thường
Trời, nhiều quá, thật khó mà nhớ hết được. Khi mới học thì nên nhớ mấy động từ học này sao cho dễ đây các bạn ?
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Trời, nhiều quá, thật khó mà nhớ hết được. Khi mới học thì nên nhớ mấy động từ học này sao cho dễ đây các bạn ?
mỗi động từ đều có 1 cái ví dụ, học thuộc nó và hiểu nghĩa của câu đó là xong :D
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Masha: mình chỉ nghĩ bạn viết nhầm thôi, vấn đề là người mới học nào đó vào đọc sẽ hiểu nhầm.
 

tuan anh

Thành viên thường
NHÓM ĐỘNG TỪ


Œ__бирать (нсв)/__брать (св)

lвыбирать_выбрать: chọn một cái

lотбирать_отбрать:chọn nhiều cái

lсобирать_собрать:nhặt nhạnh

lубирать_убрать:thu hoạch

lнабирать_набрать:làm đầy

__ступать(нсв)/__ступить (св)

l выступать_выступить: за кого-что/ против кого-чего

(ủng hộ / phản đối)

как/ где/ с чем (biểu diễn)

l вступать_вступить: куда(tham gia vào đoàn thể)

l наступать_наступить: hiện tượng thiên nhiên đến

l поступать_поступить: куда(nhập học/ vào làm)

Ž__давать (нсв)/__дать(св)

l продавать_продать: кому что (bán)

l сдавать_сдать: что как(thi cử)

l преподавать_преподать: кому что(dạy học)

l передавать_передать: что(chuyển)

l задавать_задать: кому что(giao nhiệm vụ)

l выдавать_выдать: что(tiết lộ)

l раздавать_раздать: что (phân phát)

_поминать(нсв) /__помнить(св)

l напоминать_напомнить: кому/ о ком/ о чём

(nhắc ai nhớ về ai, cái gì)

на что(giống với)

lвпоминать_впомнить:что/ кого(hình thức)

о ком/ о чём (nội dung, kỉ niệm)

(nhớ ra)

lзапоминать_запомнить: что/ кого(hình thức)

о ком/ о чём (nội dung, kỉ niệm)

(ghi nhớ vào đầu)

_рабатывать(нсв) /__работать(св)

l зарабатывать_заработать: (kiếm tiền)

l подрабатывать_подработать: (làm thêm)

l обрабатывать_обработать:землю (làm đất)

l разрабатывать_разработать:(biên soạn)

‘ учить – изучать - заниматься

l учить_выучить:что(học chính khóa)

lучить_научить: кого/ чему/ что делать(dạy)

l учиться_научиться: как/ где/ чему/ что делать (học tập)

l изучать_изучить: что(nhấn mạnh thời gian)

(nghiên cứu)

l заниматься_заняться: чем/ где(luyện tập)

’__думывать(нсв) /__думать(св)

l придумывать_придумать:что(nghĩ ra)

l выдумывать_выдумать: что(bịa ra)

“__ставаться (нсв)/__статься(св)

l оставаться_остаться: где (ở lại)

l расставаться_расстаться: с кем(tạm biệt)
 

tuan anh

Thành viên thường
ĐỘNG TỪ KHÔNG CÓ ĐUÔI (_СЯ)

готовить_приготовить: что(nấu ăn, chuẩn bị)
готовиться_подготовиться: к чему(chuẩn bị)

хвалить_похвалить: кого за что(khen ngợi)
хвалиться_похвалиться: чем(khoe khoang)

лечить_вылечить: кого/ что от чего(khám chữa)
лечиться_вылечиться: у кого(khám bệnh chỗ ai)

удивлять_удивить: кого чем(làm cho ai ngạc nhiên bằng cái gì)
удивляться_удивиться: кому/ чему(ngạc nhiên bởi cái gì)

интересовать_поинтересовать: кого(cái gì làm ai hứng thú)
интересоваться_поинтересоваться: чем(ai hứng thú với cái gì)

советовать_посоветовать: кому что делать(khuyên ai)
советоваться_посоветоваться: с кем(xin lời khuyên từ ai)

останавливать_останавить:кого/ что(dừng ai, cái gì lại)
останавливаться_останавиться:где(dừng lại ở đâu)

записывать_записать: кого куда(ghi tên ai vào đâu, ghi chép)
записываться_записаться: куда(tự ghi tên vào đâu)

начинать_начнать: что_cách 4 (bắt đầu cái gì)
Что_Cách 1+ начинатьcя_начнаться: (cái gì được bắt đầu)

Кончать_кончить kết thúc (cách dùng như trên)
Кончаться_кончиться

Умывать rửa ráy, gội đầu…
Умыватьсяtự rửa ráy, gội đầu…
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник

tuan anh

Thành viên thường
Cảm ơn anh vì bài viết chi tiết trên :). Nhân chủ đề này em cũng xin phép dẫn hai bài đã có liên quan đến động từ phản thân trong tiếng Nga cho mọi người cùng tham khảo.
http://diendan.tiengnga.net/threads/phan-biet-duoi-dong-tu-sya-dong-tu-phan-than-tieng-nga.563/

http://www.tiengnga.net/2013/06/dong-tu-phan-than-trong-tieng-nga/
mình chỉ đưa ra các động từ hay dùng trong sinh hoạt + cách dùng vì nhiều ng chưa thành thạo hay bị dùng sai, nhất là một số khi thêm đuôi như vậy nghĩa bị thay đổi hoàn toàn, ko fai lúc nào thêm "sya" vào cũng là fan thân, còn những từ nào phổ biến mọi ng bổ sung hộ :)
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
mình chỉ đưa ra các động từ hay dùng trong sinh hoạt + cách dùng vì nhiều ng chưa thành thạo hay bị dùng sai, nhất là một số khi thêm đuôi như vậy nghĩa bị thay đổi hoàn toàn, ko fai lúc nào thêm "sya" vào cũng là fan thân, còn những từ nào phổ biến mọi ng bổ sung hộ :)
Nếu được a có thể giúp e các trường hợp thêm ся mà không mang nghĩa phản thân, tự làm được không ạ?
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
cái này chắc mất nhiều time :v :v :v
Vì thực tình e cũng có nghe cô e dặn như a nói, nhưng quả thật từ hồicqua đến giờ e vẫn chưa chú tâm đến được maay cái động từ ся mà không mang nghĩa phản thân ấy:(
 
Top