Kinh nghiệm phiên dịch

georu

Thành viên thường
Em trích đoạn này tại đây ạ: http://www.scienceforum.ru/2013/120/5012

Одна из причин сложной экологической ситуации в Кубане связана с увеличивающимся объектом хозяйственно-бытовых стоков, значительно опережающих строительство и модернизацию очистительных сооружений; ростом числа выездных автозаправочных станций (АЗС), которые носят значительный вред экологии, здоровью людей. На АЗС разбавляют бензин чем только могут. Специалисты сертификационно - испытательной лаборатории нефтепродуктов констатируют факты "присадки" бензина.

---- Một trong những nguyên nhân của tình trạng ô nhiễm môi trường tại Kuban là tốc độ gia tăng các đối tượng xả thải vượt quá khả năng xây dựng và hiện đại hóa các công trình xử lí, sự gia tăng .... (???) cũng gây thiệt hại đáng kể cho (hệ sinh thái) và sức khỏe con người. Tại các trạm xăng, người ta pha xăng loãng hơn tỉ lệ cho phép. Các chuyên gia của phòng giám định (chất lượng) các sản phẩm từ dầu xác nhận có hiện tượng (pha cái gì vào xăng ạ?).

Em xin cảm ơn trước ạ :D
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Em trích đoạn này tại đây ạ: http://www.scienceforum.ru/2013/120/5012

Одна из причин сложной экологической ситуации в Кубане связана с увеличивающимся объектом хозяйственно-бытовых стоков, значительно опережающих строительство и модернизацию очистительных сооружений; ростом числа выездных автозаправочных станций (АЗС), которые носят значительный вред экологии, здоровью людей. На АЗС разбавляют бензин чем только могут. Специалисты сертификационно - испытательной лаборатории нефтепродуктов констатируют факты "присадки" бензина.

---- Một trong những nguyên nhân của tình trạng ô nhiễm môi trường tại Kuban là tốc độ gia tăng các đối tượng xả thải vượt quá khả năng xây dựng và hiện đại hóa các công trình xử lí, sự gia tăng .... (???) cũng gây thiệt hại đáng kể cho (hệ sinh thái) và sức khỏe con người. Tại các trạm xăng, người ta pha xăng loãng hơn tỉ lệ cho phép. Các chuyên gia của phòng giám định (chất lượng) các sản phẩm từ dầu xác nhận có hiện tượng (pha cái gì vào xăng ạ?).

Em xin cảm ơn trước ạ :D
1) выездная(передвижная) автозаправочная станция = xe bồn chở xăng (để nạp nhiên liệu cho máy móc không có điều kiện đến nạp ở các trạm xăng dầu [không tự di chuyển được hoặc không được phép rời hiện trường thi công]).

2) На АЗС разбавляют бензин чем только могут = Người ta pha loãng xăng trên các xe bồn bằng bất cứ thứ gì có thể.

3) присадки = các phụ gia (pha vào xăng để giảm nguy cơ phát nổ, khả năng tạo bồ hóng trên thành xi-lanh v.v…).

Специалисты сертификационно - испытательной лаборатории нефтепродуктов констатируют факты "присадки" бензина có thể dịch là “Các chuyên gia giám định chất lượng các sản phẩm chế xuất từ dầu xác nhận nhiều trường hợp xăng bị lẫn đủ các loại tạp chất”.
 

georu

Thành viên thường
Em tập dịch tiếp ạ:

Bên cạnh việc xử lý chất thải lỏng, các khu du lịch cũng đã quan tâm nhiều hơn đến việc thu gom chất thải rắn. Trước đây, đã có một thời gian, dọc các bãi biển trên địa bàn TP thường xuyên ngập rác do người dân địa phương và du khách vô tư xả rác, cùng với nguồn rác thải từ các khách sạn, nhà hàng thải thẳng ra ngoài môi trường. Tuy nhiên đến thời điểm này, vấn đề trên đã cơ bản được giải quyết. Công tác vệ sinh môi trường tại các khu du lịch được tăng cường. Thời gian qua, TP đã kiên quyết dẹp bỏ tình trạng buôn bán hàng rong trên vỉa hè, lòng đường và dưới bãi biển, lập lại an ninh trật tự cho khu vực Bãi Sau cũng đã góp phần làm môi trường tại khu vực này trở nên sạch sẽ hơn, không còn cảnh xả rác vô tội vạ như trước kia.

Совместно с очисткой сточных вод, туристические центры выделили больше внимание на сбор твердых бытовых отходов. Раньше было время, когда городская территория вдоль пляжей часто заполнена мусором, разбросанным местным населением и туристами. Участвуют в ухудшение экологической ситуации города также отели и рестораны, которые выбросили непосредственно в окружающую среду. Тем не менее, на сегодняшний день данная проблема в основном решена: работа по очистке окружающей среды от мусора усиливается. Правительство города также радикально прекращает работу разносчиков по улице и на пляже, восстанавливая порядок в районе Байшау, тем самым улучшая экологическую ситуацию этой территории.

Cứ mỗi lần được sửa bài là một lần em học được thêm nhiều điều. Em rất mong được nhận phê bình của mọi người ạ :D
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Nhìn chung thì bạn dịch đúng cả đấy, trừ vài điều lấn cấn nho nhỏ:

- Nên dùng наряду thì chuẩn hơn cовместно. Совместно thường dùng khi các biện pháp phải đồng bộ, không thể thực hiện riêng rẽ.

- выделяют большeе внимaние cбору…thì đúng hơn (dùng выделяют vì bây giờ ngta vẫn quan tâm, và trong trường hợp này là большeе chứ không phải больше).

- Было время, когда городская территория вдоль пляжей часто (hoặc зачастую) заполнена мусором, разбросанным местным населением и туристами, а также отелями и ресторанами, что привело к серьёзному загрязнению окружающей среды. Однако на сегодняшний день данная проблема в основном решена рядом мер: усиливается работа по очистке окружающей среды от мусора, деятельность разносчиков на улицах и пляжах решительно пресекается городскими властями и тем самым восстановлен порядок в районе Байшау, и в конечном итоге экологическая ситуация на данной территории радикальным образом улучшена.
 
Chỉnh sửa cuối:

Nezumi

Thành viên thường
Mọi người dịch giúp em tờ Quyết định này với ạ. Trước đây em có học tiếng Nga nhưng do lâu ngày không sử dụng nên giờ khó khăn.
Em gửi kèm file ở đây ạ, hoặc mọi người có form thì xin gửi cho em vào địa chỉ mail nguyendinh84@gmail.com
Công ty bạn em đang cần gấp nên em xin nhờ mọi người giúp đỡ ạ.
Em cảm ơn rất nhiều ạ.
 

Attachments

  • Nguyễn Ngọc Anh.doc
    36 KB · Đọc: 366

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Không muốn làm thay việc người khác (đương sự chắc phải biết khá thông thạo tiếng Nga vì là đại diện tại Nga), nhưng tôi dịch, chủ yếu để các bạn chưa quen lắm thấy "hình thù" văn bản tiếng Việt khi dịch ra tiếng Nga như thế nào:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CÔNG TY TNHH TRUNG THÀNH
SỐ:……/2014/QĐTGĐ-TT


Hà Nội, ngày ……tháng…..năm 2014

QUYẾT ĐỊNH
V/v cử CBCNV đi công tác

TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY TNHH TRUNG THÀNH

- Tên công ty: Công ty TNHH Trung Thành
- Mã số doanh nghiệp: 0100510477
- Trụ sở: Số 2, Đường Lĩnh Nam, phường Mai Động, quận Hoàng Mai, Hà Nội
- Điện thoại: 0084.438621297 0084.438626559

Căn cứ vào điều lệ Công ty Trung Thành
Căn cứ vào Bộ luật lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành


QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cử Bà: Nguyễn Ngọc Ánh Ngày sinh: .....
HKTT: Số nhà 304, CT3, Bắc Linh Đàm, Phường Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam
Số hộ chiếu: .......... Ngày cấp: ..........
Chức vụ: Đại diện của Công ty Trung Thành tại Nga

Đi công tác tại Nga từ 20/10 – 5/11/2014
Mục đích: đi tìm hiểu thị trường và bán sản phẩm của Công ty TNHH Trung Thành tại Nga
Điều 2. Quyền hạn và nhiệm vụ của Nguyễn Ngọc Ánh

Quyền hạn:
v Tìm hiểu thị trường tại Nga
v Tạo dựng quan hệ hợp tác kinh doanh cho Công ty với các Công ty tại Nga
v Mang mẫu- chào hàng, bán sản phẩm của Công ty TNHH Trung Thành tại Nga

Trách nhiệm:
Tuân thủ các quy định của Công ty, các quy định của pháp luật Việt nam và Pháp luật của Nga trong thời gian công tác
Điều 3. Bộ phận Tổ chức- Hành chính; Bộ phận Tài Chính; các bộ phận có liên quan và CBCNVcó tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

Phí Văn Thành

Nơi nhận:

- Các BP
- Lưu VP

---------------------------

СОЦИАЛИСТИЧЕСКАЯ РЕСПУБЛИКА ВЬЕТНАМ
Независимость – Свобода - Счастье

ООО «ЧУНГ ТХАНЬ»
№:……/2014/QĐTGĐ-TT

Ханой, «……» ………………. 2014 г.

ПРИКАЗ
о назначении сотрудника в командировку


ГЕНЕРАЛЬНЫЙ ДИРЕКТОР ООО «ЧУНГ ТХАНЬ»

- Название компании: ООО «Чунг Тхань»
- Код предприятия: 0100510477
- Адрес офиса: Вьетнам, г. Ханой, район Хоанг Май, микрорайон Май Донг, ул. Линь Нам дом 2
- Телефон: 0084.438621297 0084.438626559

На основании Устава ООО «Ч унг Тхань»
На основании Закона «О труде» и инструкций об его исполнении


ПРИКАЗАЛ:

Статья 1: Назначить г-жу Нгуен Нгок Ань, дата рождения: ………
Регистрация места постоянного жительства: Вьетнам, г. Ханой, район Хоанг Май, микрорайон Дай Ким, ул. Бак Линь Дам СТ3, дом 304;
Паспорт №: ……......... Дата выдачи: ...................
Должность: Представитель ООО «Чунг Тхань» в Российской Федерации

Срок командировки в РФ: с 20.10.2014 по 05.11.2014
Цель: Изучение рынка и реализация продукции ООО «Чунг Тхань» в РФ
Статья 2. Права и задачи г-жи Нгуен Нгок Ань:
Права:
v Изучение рынка России;
v Установление связи и коммерческого сотрудничества компании «Чунг Тхань» с российскими компаниями;
v Перевозка образцов товаров компании «Чунг Тхань» для представления и реализации в России.

Ответственности:
Соблюдение положений компании «Чунг Тхань», положений законодательства Вьетнама и Российской Федерации во время командировки.
Статья 3 Отдел кадров, канцелярия, бухгалтерия, соответствующие отделы и указанное в Статье 1 лицо отвечают за исполнение данного приказа.
Статья 4. Данный приказ вступает в силу со дня подписания.

ЗАМЕСТИТЕЛЬ ГЕН.ДИРЕКТОРА

Фи Ван Тхань

Получатели:
- Отделы и подразделения;
- Архив у канцелярии


P.S. Để bạn @Nezumi tiện sử dụng tôi đính kèm bản dịch ở bên dưới
 

Attachments

  • Nguyn_Ngc_Anh_TiengNganet_1006_РУС.doc
    38 KB · Đọc: 256
Chỉnh sửa cuối:

Nezumi

Thành viên thường
Không muốn làm thay việc người khác (đương sự chắc phải biết khá thông thạo tiếng Nga vì là đại diện tại Nga), nhưng tôi dịch, chủ yếu để các bạn chưa quen lắm thấy "hình thù" văn bản tiếng Việt khi dịch ra tiếng Nga như thế nào:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CÔNG TY TNHH TRUNG THÀNH
SỐ:……/2014/QĐTGĐ-TT


Hà Nội, ngày ……tháng…..năm 2014

QUYẾT ĐỊNH
V/v cử CBCNV đi công tác

TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY TNHH TRUNG THÀNH

- Tên công ty: Công ty TNHH Trung Thành
- Mã số doanh nghiệp: 0100510477
- Trụ sở: Số 2, Đường Lĩnh Nam, phường Mai Động, quận Hoàng Mai, Hà Nội
- Điện thoại: 0084.438621297 0084.438626559

Căn cứ vào điều lệ Công ty Trung Thành
Căn cứ vào Bộ luật lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành


QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Cử Bà: Nguyễn Ngọc Ánh Ngày sinh: .....
HKTT: Số nhà 304, CT3, Bắc Linh Đàm, Phường Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội, Việt Nam
Số hộ chiếu: .......... Ngày cấp: ..........
Chức vụ: Đại diện của Công ty Trung Thành tại Nga

Đi công tác tại Nga từ 20/10 – 5/11/2014
Mục đích: đi tìm hiểu thị trường và bán sản phẩm của Công ty TNHH Trung Thành tại Nga
Điều 2. Quyền hạn và nhiệm vụ của Nguyễn Ngọc Ánh

Quyền hạn:
v Tìm hiểu thị trường tại Nga
v Tạo dựng quan hệ hợp tác kinh doanh cho Công ty với các Công ty tại Nga
v Mang mẫu- chào hàng, bán sản phẩm của Công ty TNHH Trung Thành tại Nga

Trách nhiệm:
Tuân thủ các quy định của Công ty, các quy định của pháp luật Việt nam và Pháp luật của Nga trong thời gian công tác
Điều 3. Bộ phận Tổ chức- Hành chính; Bộ phận Tài Chính; các bộ phận có liên quan và CBCNVcó tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

Phí Văn Thành

Nơi nhận:

- Các BP
- Lưu VP

---------------------------

СОЦИАЛИСТИЧЕСКАЯ РЕСПУБЛИКА ВЬЕТНАМ
Независимость – Свобода - Счастье

ООО «ЧУНГ ТХАНЬ»
№:……/2014/QĐTGĐ-TT

Ханой, «……» ………………. 2014 г.

ПРИКАЗ
о назначении сотрудника в командировку


ГЕНЕРАЛЬНЫЙ ДИРЕКТОР ООО «ЧУНГ ТХАНЬ»

- Название компании: ООО «Чунг Тхань»
- Код предприятия: 0100510477
- Адрес офиса: Вьетнам, г. Ханой, район Хоанг Май, микрорайон Май Донг, ул. Линь Нам дом 2
- Телефон: 0084.438621297 0084.438626559

На основании Устава ООО «Ч унг Тхань»
На основании Закона «О труде» и инструкций об его исполнении


ПРИКАЗАЛ:

Статья 1: Назначить г-жу Нгуен Нгок Ань, дата рождения: ………
Регистрация места постоянного жительства: Вьетнам, г. Ханой, район Хоанг Май, микрорайон Дай Ким, ул. Бак Линь Дам СТ3, дом 304;
Паспорт №: ……......... Дата выдачи: ...................
Должность: Представитель ООО «Чунг Тхань» в Российской Федерации

Срок командировки в РФ: с 20.10.2014 по 05.11.2014
Цель: Изучение рынка и реализация продукции ООО «Чунг Тхань» в РФ
Статья 2. Права и задачи г-жи Нгуен Нгок Ань:
Права:
v Изучение рынка России;
v Установление связи и коммерческого сотрудничества компании «Чунг Тхань» с российскими компаниями;
v Перевозка образцов товаров компании «Чунг Тхань» для представления и реализации в России.

Ответственности:
Соблюдение положений компании «Чунг Тхань», положений законодательства Вьетнама и Российской Федерации во время командировки.
Статья 3 Отдел кадров, канцелярия, бухгалтерия, соответствующие отделы и указанное в Статье 1 лицо отвечают за исполнение данного приказа.
Статья 4. Данный приказ вступает в силу со дня подписания.

ЗАМЕСТИТЕЛЬ ГЕН.ДИРЕКТОРА

Фи Ван Тхань

Получатели:
- Отделы и подразделения;
- Архив у канцелярии


P.S. Để bạn @Nezumi tiện sử dụng tôi đính kèm bản dịch ở bên dưới
Em cảm ơn nhiều ạ. Em cũng chưa rõ là đại diện này có biết gì về tiếng Nga không, nên bác Dmitri có thể dịch giúp em nốt cụm từ Công ty trách nhiệm hữu hạn được không ạ?
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
@Nezumi Общество с ограниченной ответственностью viết tắt là ООО :công ty trách nhiệm hữu hạn
 

Nezumi

Thành viên thường
@Nezumi Общество с ограниченной ответственностью viết tắt là ООО :công ty trách nhiệm hữu hạn
Em cảm ơn ạ. Em cũng vừa tra được ạ.
P/s: bác Dmitri đã viết tắt cho em mà em không nhìn ra :"(

Kiểm tra giúp em cụm từ và một số tên riêng em viết vậy đúng chưa với ạ:
- Trưởng phòng kinh doanh: менеджер по продажам (em ngó trên GG ^^ )
- Trưởng phòng marketing: начальник отдела маркетинга - Чинь Хонг Лё (Trịnh Hồng Lê); Хынг Ён ( Hưng yên), Хоай Чьау (Khoái châu),
- Phí Hải Yến, Số nhà..1018, Nơ 5, khu đô Thị Linh Đàm: cụm này dịch như nào ạ?
Em cảm ơn ạ.
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
@Nezumi
Начальник коммерческого отдела- trưởng phòng kinh doanh
начальник отдела маркетинга-trưởng phòng marketing Чинь Хонг Ле, Хынгиен,Хоайчау
Фи Хай Иен , Микрорайон Линьдам дом. 5 квар. 1018(phần này mình hiểu là Khu đô thị Linh đàm nhà số 5 căn hộ 1018 phải không bạn )
 
Chỉnh sửa cuối:
Top