1. Sau khi con bạn đã mặc quần áo xong, muốn nó mặc thêm cái áo khoác thì nói:
- Надевай куртку на себя еще! (Mặc thêm cái áo khoác vào!)
2. Để trộn salad cho vệ sinh và khỏi bẩn tay thì cũng:
- Надевай перчатки
3. Nếu trời lạnh thì cũng phải đội thêm cái mũ:
- Надевай шапку!
4. Bắt được kẻ trộm thì cũng phải:
- Надевай наручники! (Không có nó chạy mất).
5. Muốn nghe nhạc thì phải:
- Надевай наушники на ..... уши!
6, Đi dự hội hóa trang thì phải:
- Надевай маски!
7. Trước khi đi giầy thì phải:
_ Надевай носочки
* Để khỏi có trẻ con thì cũng:
- Надевай .......резину! (Ẹc-ẹc.........Hơi ngộ tý nhưng cũng cần biết vì chúng ta học tiếng Nga).
À ra là vậy ạ. Em cám ơn anh nhiều ạ.