1:Наживать-Нажить : кого? что?
1: Dần dần tích lũy, kiếm được, nhận được trong một thời gian nào đó.(богатство: tài sản,капитал: vốn )
VD: Он наживает крупный капитал.
2: Rước, chuốc lấy cái gì (врагов: kẻ thù ,болезнь: bệnh tật )
2:Обживать-Обжить : что?
Thu xếp, bố trí, sửa sang
VD: Мы обживаем новую квартиру
3:Оживать-Ожить :
1: Quay trở lại với sự sống, sống lại, hồi sinh (цветы)
VD: После сильного дождья,цветы ожили.
-Мы подумали было,что бабочка погибла,но она вдруг ожила, расправила крылья и улетела:chúng tôi nghĩ rằng con bướm đã chết, nhưng đột nhiên nó sống lại, tung cánh và bay đi.
2: весна :mùa xuân
VD: Весной природа оживает
4:Отживать-Отжить :
1: Sống lâu, thọ, sống hết đời, hết thời. (свой век)
2: (ngôi 1 và 2 ko sd): (nghĩa bóng): lỗi thời, bị mai một, biến mất.(обычай: phong tục, tập quán.традиция: truyền thống.обряды: nghi thức)
VD: Многие традиции , народные обряды в городах уже отжили
-Это обычай уже отжил
5:Переживать-Пережить : кого? что?
1: Sống lâu hơn ai,cái gì (друзей); mất, tổn thất, mất mát.(желания )
VD: В своей жизни я много пережила:
2: Chứng kiến, vượt qua, trải qua, cảm nhận,thể nghiệm. ( кризис: cơn,cuộc biến đông, khủng hoảng,измену: sự phản bội ,радость: niềm vui, несчастье:điều không may)
VD: Сюжет нового фильма так захватил зрителей ,что они остро переживали всё ,что происходило на экране.Nội dung bộ phim mới thu hút khán giả đến mức mà họ cảm nhận được tất cả một cách sâu sắc,rõ ràng, những gì đã diễn ra trên màn hình.
3: (НСВ , разг ) : за кого? за что ? lo lắng, lo âu, hồi hộp vì ai, cái gì.
(за сына , за семью , за дело)
VD: Мама всегда переживает за семью..
1: Dần dần tích lũy, kiếm được, nhận được trong một thời gian nào đó.(богатство: tài sản,капитал: vốn )
VD: Он наживает крупный капитал.
2: Rước, chuốc lấy cái gì (врагов: kẻ thù ,болезнь: bệnh tật )
2:Обживать-Обжить : что?
Thu xếp, bố trí, sửa sang
VD: Мы обживаем новую квартиру
3:Оживать-Ожить :
1: Quay trở lại với sự sống, sống lại, hồi sinh (цветы)
VD: После сильного дождья,цветы ожили.
-Мы подумали было,что бабочка погибла,но она вдруг ожила, расправила крылья и улетела:chúng tôi nghĩ rằng con bướm đã chết, nhưng đột nhiên nó sống lại, tung cánh và bay đi.
2: весна :mùa xuân
VD: Весной природа оживает
4:Отживать-Отжить :
1: Sống lâu, thọ, sống hết đời, hết thời. (свой век)
2: (ngôi 1 và 2 ko sd): (nghĩa bóng): lỗi thời, bị mai một, biến mất.(обычай: phong tục, tập quán.традиция: truyền thống.обряды: nghi thức)
VD: Многие традиции , народные обряды в городах уже отжили
-Это обычай уже отжил
5:Переживать-Пережить : кого? что?
1: Sống lâu hơn ai,cái gì (друзей); mất, tổn thất, mất mát.(желания )
VD: В своей жизни я много пережила:
2: Chứng kiến, vượt qua, trải qua, cảm nhận,thể nghiệm. ( кризис: cơn,cuộc biến đông, khủng hoảng,измену: sự phản bội ,радость: niềm vui, несчастье:điều không may)
VD: Сюжет нового фильма так захватил зрителей ,что они остро переживали всё ,что происходило на экране.Nội dung bộ phim mới thu hút khán giả đến mức mà họ cảm nhận được tất cả một cách sâu sắc,rõ ràng, những gì đã diễn ra trên màn hình.
3: (НСВ , разг ) : за кого? за что ? lo lắng, lo âu, hồi hộp vì ai, cái gì.
(за сына , за семью , за дело)
VD: Мама всегда переживает за семью..