Phân Biệt Động Từ

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
1:Наживать-Нажить : кого? что?
1: Dần dần tích lũy, kiếm được, nhận được trong một thời gian nào đó.(богатство: tài sản,капитал: vốn )
VD: Он наживает крупный капитал.
2: Rước, chuốc lấy cái gì (врагов: kẻ thù ,болезнь: bệnh tật )
2:Обживать-Обжить : что?
Thu xếp, bố trí, sửa sang
VD: Мы обживаем новую квартиру
3:Оживать-Ожить :
1: Quay trở lại với sự sống, sống lại, hồi sinh (цветы)
VD: После сильного дождья,цветы ожили.
-Мы подумали было,что бабочка погибла,но она вдруг ожила, расправила крылья и улетела:chúng tôi nghĩ rằng con bướm đã chết, nhưng đột nhiên nó sống lại, tung cánh và bay đi.
2: весна :mùa xuân
VD: Весной природа оживает
4:Отживать-Отжить :
1: Sống lâu, thọ, sống hết đời, hết thời. (свой век)
2: (ngôi 1 và 2 ko sd): (nghĩa bóng): lỗi thời, bị mai một, biến mất.(обычай: phong tục, tập quán.традиция: truyền thống.обряды: nghi thức)
VD: Многие традиции , народные обряды в городах уже отжили
-Это обычай уже отжил
5:Переживать-Пережить : кого? что?
1: Sống lâu hơn ai,cái gì (друзей); mất, tổn thất, mất mát.(желания )
VD: В своей жизни я много пережила:
2: Chứng kiến, vượt qua, trải qua, cảm nhận,thể nghiệm. ( кризис: cơn,cuộc biến đông, khủng hoảng,измену: sự phản bội ,радость: niềm vui, несчастье:điều không may)
VD: Сюжет нового фильма так захватил зрителей ,что они остро переживали всё ,что происходило на экране.Nội dung bộ phim mới thu hút khán giả đến mức mà họ cảm nhận được tất cả một cách sâu sắc,rõ ràng, những gì đã diễn ra trên màn hình.
3: (НСВ , разг ) : за кого? за что ? lo lắng, lo âu, hồi hộp vì ai, cái gì.
(за сына , за семью , за дело)
VD: Мама всегда переживает за семью..
 

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Sự khác nhau giữa (по)любить và влюбиться

1. Влюбиться Có nghĩa như fall in love:
Любить полюбить : có nghĩa như love.

2. Любовь приходит постепенно, а влюбленность – быстро
- Влюбиться Cảm giác thích cuồng nhiệt một ngươi nào đó, thường thì đến rất nhanh và cũng chóng qua
- Полюбить : đã yêu một ai đó. Cảm giác ấy sau một thời gian dài mới có, hoặc sẽ là tiếp nối của Влюбиться
- я полюбила его : Tôi đã yêu anh ấy. Khi nói câu này, cô gái phải rất chắc chắn vào con tim của mình.
- Я влюбилась в него с первого взгляда.
Tôi rất thích (yêu) anh ấy ngay từ cái nhìn đầu tiên . Chỉ là cảm giác rất thích một người , cảm giác đến nhanh, ấn tượng.

3. Cũng đôi khi người ta nói
Я полюбила его с первого взгляда. Khi nói câu này cô gái phải rất tự tin là cô yêu người đó thực sự luôn.

4. Ngươif ta vẫn dùng полюбить với nghĩa bắt đầu yêu ai đó sau một thời gian nào đó hoặc khi xảy ra điều gì.
ví dụ
- Он разлюбил меня , а я полюбила его.
Anh ấy hết yêu tôi còn tôi thì đã (bắt đầu) yêu anh ấy mất rồi.

5.Полюбить cũng dùng để nói yêu một đối tượng không phải là con người.
vd: Сейчас я уже полюбила русский язык , Россию....

= > Любить можно только одного, а быть влюбленным – в несколько человек.
"любить" có thể chỉ 1 người nhưng "Быть влюбленным " thì có thể một vài người.

Tóm lại là chỉ có thế thôi:))

Hai từ này dễ phân biệt mà. ^^ Không biết mọi người sao chứ Bánh mỳ rất thích c giác "влюбленность " hyhy

 

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Давать và ý nghĩa của các từ cấu tạo từ nó khi thêm tiền tố :от-, пере-,с-, пре-, вы-, за-...

Mọi người hãy cùng bàn về cách dùng các từ sau nào!

давать, сдавать, передавать, издавать, задавать, отдавать, придавать, раздавать, предавать
 

Phương Anh Lê

Lê Phương Anh
давать: + chuyển thực thể bất kì cho một thực thể khác trong một hành động nhất định.
+ cung cấp, mang lại giống như kết quả.
+ giống như việc sản xuất xuất bản một thứ gì đó.
+ cho phép, tạo điều kiện, không cản trở.
+ bắt đầu làm gì đó bằng 1 sợ nỗ lực (cái này em không chắc)
+ làm điều gì đó bất ngờ
+ thức mệnh lệnh như một lời giới thiệu đề nghị
+ đánh giá tuổi tác
+ bán
+ Chỉ định chỉ rõ 1 thứ bất kì.
+ tạm biệt
отдать: + cung cấp 1 tập hợp vật
+ cho thuê
+ chuyển nhượng nhường đặt cho bất cứ ai
+ trên thẻ-cấp cho ai từ cái gì
+ thi cứ, kiểm tra.
+ từ từ di chuyển đến bất cứ hướng nào
+ dẫn độ ai để thông báo về việc gì
Передавать: + truyền tay nhau
+ truyền nhau qua trung gian chỉ sự thay mặt
+ truyền bóng (thể thao)
+ cho theo thứ tự, phó thác giao phó cho ai
+ báo cáo để làm việc gì
+ kể về bất cứ điều gì (nghe thấy, kinh nghiệm....)
+ báo cáo ủy quyền, lặp đi lặp lại lời nói
+ phân phối, trong giao tiếp vs các thiết bị máy móc.
+ truyền phát ở khoảng cách nhất định sử dụng phương tiện kĩ thuật
+ tái sản xuất
+ thể hiện bản dịch từ ngôn ngữ khác
+ truyền cho ai bất cứ thứ gì
издавать: + in nhân bản, sản xuất cái gì đó trong ánh sáng
+ tiết lộ tài liệu
+ tạo ra bằng các giác quan con người
задавать: + cung cấp đầy đủ vấn đề
+ cung cấp đầu vào cho một nhiệm vụ
+ giao bt về nhà (trường học)
+ sắp xếp, tổ chức (thường có hiệu quả)
отдавать: + cung cấp, để cho.
+ cung cấp ngược lại, hoàn trả lại
+ kết hôn
+ giao, đặt gì đó ở 1 nơi có mục đích
+ trả tiền khi mua
+ các lệnh, đơn đặt hàng, để sản xuất, phát hành, phát thanh.
придавать: + cho biết thêm. cho phép
+ cho, thông tin, tăng cường (chất lượng tính năng bất kì, bất động sản)
+ gán bất cứ điều gì để đầu tư hoặc làm vieec có ý nghĩa
 

Phương Anh Lê

Lê Phương Anh
давать: + chuyển thực thể bất kì cho một thực thể khác trong một hành động nhất định.
VD:
-Давать деньги кому-то.
+ cung cấp, mang lại giống như kết quả.
VD:
- Корова дает молоко.
- Труд даёт удовлетворение.
- Вычисления для массы груза дают значение
+ giống như việc sản xuất xuất bản một thứ gì đó.
VD:
-Восемь-десять назад они давали объявление в газетке «изучение английского с носителями языка».
+ cho phép, tạo điều kiện, không cản trở.
- Погода неделю не давала приступить к пахоте.
- Во-первых, американец ни под каким предлогом не даёт вовлечь себя в психологическое противоборство, не демонстрирует никаких эмоций и всегда остаётся злодейски спокойным.
+ bắt đầu làm gì đó bằng 1 sợ nỗ lực (cái này em không chắc)
-Увидел её, и давай смеяться.
+ làm điều gì đó bất ngờ
- У нас есть одна баба — так она любому даёт.
+ thức mệnh lệnh như một lời giới thiệu đề nghị
- Ну ты даёшь!
- Давай помогу.
+ đánh giá tuổi tác
- Никто не даёт ей больше сорока.
+ bán
- Очередь обтекала его слева направо — в универмаге давали цигейковые шубы.
+ Chỉ định chỉ rõ 1 thứ bất kì.
- Даёте честные выборы! Даёшь честные выборы!
+ tạm biệt
- Давай! — Давай!

 
Top