anh chị có thể giúp em đặt câu với các động từ này và dịch giúp em , em xin cảm ơn
Доцвести́,Довози́ть,Доводи́ть, доводиться
1) Доводить – довести = đưa đến, dẫn đến (địa điểm, trạng thái) nào đó:
- Я довёл девочку до школы = Tôi đưa bé gái đến tận trường;
- Они доведут дорогу до моря = Họ sẽ làm con đường này ra đến biển;
- Она довела меня до отчаяния = Cô ấy đã khiến tôi tuyệt vọng.
2) Довозить – довезти = chở đến (địa điểm nào đó) bằng xe.
3) Доводиться – довестись = cлучиться, прийтись = xảy ra:
- Мы с ней довелось встретиться однажды в жизни = Tôi và cô ấy đã từng có lần gặp nhau trong đời.
Động từ lạc loài (vì không nằm trong nhóm trên):
4) Доцветать – доцвести = nở (đến một trạng thái nào đó):
- Персиковые ветки обычно рубят в момент, когда бутоны ещё не доцветают до полного расцвета = Thường thì người ta chặt những cành đào vào thời điểm khi mà những búp đào còn chưa nở bung ra.