Động Từ Tiếng Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Mách cho bạn @hiền hà một cách sử dụng động từ быть mà sách ngữ pháp ít khi nhắc đến: быть + danh từ (ở cách 3) = khả năng lớn sẽ có (sẽ xảy ra).
Ví dụ: Быть дождю = Trời sẽ mưa (khả năng lớn là sẽ có mưa); Быть холоду = Trời sẽ trở lạnh (khả năng lớn là sẽ trở lạnh) v.v…
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Mình thì thấy làm là làm thật luôn, kiếm tiền thật mà, nên bạn cứ dùng động từ поработать или зарабатывать cũng được ấy :)
 

Mai hoangle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
поработать: Làm thêm 1 chút về mặt thời gian, ở lại chỗ làm thêm 1 chút. Поработаю до обеда и пойду домой.
зарабатывать/заработать: Làm ra, kiếm ra bao nhiêu tiền. Сколько ты зарабатываешь в месяц?
ПОДРАБАТЫВАТЬ/ПОДРАБОТАТЬ: Làm thêm để có thêm thu nhập ngoài công việc chính (Работать ради дополнительного заработка)
 
Chỉnh sửa cuối:

Võ Đại Vĩ

Thành viên thường
Các bạn giúp mình chia động từ này dùm: встретить. Từ đó mình mới thắc mắc ko biết có cuốn từ điển tiếng Nga nào có chia hết tất cả các động từ tiếng Nga ko? Nếu có thì có thể mua ở đâu? Nếu ko thì gặp những động từ khó làm sao để biết cách chia? Mong các bạn giúp đỡ mình. Spaciba.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Các bạn giúp mình chia động từ này dùm: встретить. Từ đó mình mới thắc mắc ko biết có cuốn từ điển tiếng Nga nào có chia hết tất cả các động từ tiếng Nga ko? Nếu có thì có thể mua ở đâu? Nếu ko thì gặp những động từ khó làm sao để biết cách chia? Mong các bạn giúp đỡ mình. Spaciba.

Chia cặp động từ встречáть – встрéтить:
Я встречáю (встрéчу);
Ты встречáешь (встрéтишь);
Он/она встречáет (встрéтит);
Мы встречáем (встрéтим);
Вы встречáете (встрéтите);
Они встречáют (встрéтят).

Các cuốn từ điển Nga-Việt thường chỉ cho động từ ở dạng nguyên thể (chưa chia). Các cuốn từ điển Nga-Nga cỡ lớn (trên 50 nghìn từ) có cho cách chia, nhưng chỉ cho phần đuôi (ví dụ đối với động từ встретить thì chỉ cho ở dạng gợi ý [–рéчу, –рéтишь là hết, người mới học tiếng Nga khó mà sử dụng được]).
Để biết cách chia đầy đủ các ngôi bạn gõ động từ (bằng tiếng Nga) vảo ô trống rồi dùng google tìm kiếm, sẽ có vài đường link, bạn vào masterrussian.com sẽ có câu trả lời.

Nhưng tốt nhất là bạn nên học thuộc các quy tắc chia động từ tiếng Nga. Điều này không khó lắm đâu vì các quy tắc này cũng không nhiều.
 

tranthienthanh

Thành viên thường
anh chị có thể giúp em đặt câu với các động từ này và dịch giúp em , em xin cảm ơn
Доцвести́,Довози́ть,Доводи́ть, доводиться
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
anh chị có thể giúp em đặt câu với các động từ này và dịch giúp em , em xin cảm ơn
Доцвести́,Довози́ть,Доводи́ть, доводиться

1) Доводить – довести = đưa đến, dẫn đến (địa điểm, trạng thái) nào đó:
- Я довёл девочку до школы = Tôi đưa bé gái đến tận trường;
- Они доведут дорогу до моря = Họ sẽ làm con đường này ra đến biển;
- Она довела меня до отчаяния = Cô ấy đã khiến tôi tuyệt vọng.
2) Довозить – довезти = chở đến (địa điểm nào đó) bằng xe.
3) Доводиться – довестись = cлучиться, прийтись = xảy ra:
- Мы с ней довелось встретиться однажды в жизни = Tôi và cô ấy đã từng có lần gặp nhau trong đời.

Động từ lạc loài (vì không nằm trong nhóm trên):
4) Доцветать – доцвести = nở (đến một trạng thái nào đó):
- Персиковые ветки обычно рубят в момент, когда бутоны ещё не доцветают до полного расцвета = Thường thì người ta chặt những cành đào vào thời điểm khi mà những búp đào còn chưa nở bung ra.
 
Top