Các Mẫu Câu Phúng Dụ Thông Dụng

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
PS: Ơ hơ...chết tôi rồi ,...bác Trần có ám chỉ xa xôi gì không đấy ?!!!
Hoàn toàn không ám chỉ gì, khi đưa câu này, chắc có người sẽ trả lời là "Nồi nào vung nấy" cho vui thội
Thêm câu rất hay nói này: "Читать между строк" Hy vọng Google không giúp được gị:14.jpg::11.jpg:
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
"Читать между строк"=Видеть скрытый смысл, часто истинный.
vậy nên theo em có thể dùng Tìm vàng trong cát
 

Le Thai Ky

Thành viên thân thiết
Наш Друг
"Читать между строк" là một câu hay dùng trong văn thơ với nghĩa đọc, nhìn thấy và hiểu những hàm ý sâu xa, ý nghĩa thực sự ẩn đằng sau những lời nói, những dòng chữ được viết . Câu này có xuất xứ từ ngày xưa, khi người ta muốn bí mật truyền đạt một thông tin nào đó thì người ta viết bằng mực thường lên giấy một nội dung khác và giữa các dòng chữ người ta viết các thông tin bí mật bằng một loại mực đặc biệt bình thường không nhìn thấy nhưng sẽ hiện lên dưới những tác chất riêng. Cách này ngày xưa được các gián điệp, các nhà cách mạng hoạt động kín hay dùng để viết thư bí mật.
Ví dụ khi các bạn nghe phụ nữ nói câu gì thì không nên hiểu thẳng thừng mà nên "Читать между строк". Đơn cử như bạn tỏ tình mà cô ta nói "Anh là một người con trai tốt" thì đừng vội mừng là cô ta khen mình tốt, thật ra cô ta muốn nói "em không yêu anh đâu". Hoặc bạn đã quen cô ta lâu mà khi hỏi thăm cô ta nói "Em bình thường" tức là không bình thường, cô ta chờ đợi ở bạn những hành động tích cực và cụ thể hơn. ( Các bạn nữ đừng oán nhé, chúng ta đang bàn về tiếng Nga).
Hoặc bạn đến nhà ông bạn vàng ngồi uống bia và xem đá bóng trận Brazil- Đức chẳng hạn mà cô chủ nhà ra hỏi "anh làm ơn xem đồng hồ mấy giờ rồi ạ?" thì cũng đừng ngây thơ mà nói mấy giờ. Ý cô chủ nói " Thôi 5/0 rồi, đá với đấm gì nữa, mời ông về ngủ cho mẹ con tôi nhờ, ngày mai vợ chồng tôi còn phải đi làm!"
"Научитесь читать между строк,
И нельзя принимать всё за истину,
Каждый прожитый день – вам урок,
Книга жизни сложна…уж воистину"

Tiếng Việt tương đương có câu "Đọc vị".
Vui một tý nhé, các bạn thông cảm!
 
Chỉnh sửa cuối:

Le Thai Ky

Thành viên thân thiết
Наш Друг
"Валять дурака". Nếu dịch riêng rẽ thì sao ? Đánh, xô ngã thằng ngốc?
Thực ra cụm từ này dùng để chỉ các hành động ngịch ngợm vô bổ, làm trò hề.
Câu này có nguồn gốc từ một trò chơi trẻ em với con lật đật . Thời xưa tại Nga các đồ chơi trẻ em được gọi là "болваны» hay «дураки», tất nhiên trẻ em rất thích trò này, đánh ngã con lật đật và nó lại đứng lên ngay nhưng dưới con mắt người lớn thì lại là một trò ngịch ngợm vô ích .
Có một bộ phim vui cười Nga với tựa đề "Не валяй дурака"
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
"Валять дурака". Nếu dịch riêng rẽ thì sao ? Đánh, xô ngã thằng ngốc?
Thực ra cụm từ này dùng để chỉ các hành động ngịch ngợm vô bổ, làm trò hề.
Câu này có nguồn gốc từ một trò chơi trẻ em với con lật đật . Thời xưa tại Nga các đồ chơi trẻ em được gọi là "болваны» hay «дураки»,
Thêm một tí để làm rõ và hiểu một phong tục người Nga xa xưa.
Bên cạnh cách giải thích "болваны", nhiều người trong giới học giả Nga cho rằng nguồn gốc câu "Валять дурака" bắt nguồn từ phong tục của người Nga xưa: Để cầu trời mưa đem lại mùa màng bội thu nông dân tập trung trên đồng lúa và yêu cầu linh mục hay phó tế của làng nằm lăn lộn trên đất cầu nguyện. Nếu linh mục hay phó tế từ chối thì mọi người vật (Валять) họ ra đất xô đẩy để nhào lộn, cầu Trời phù hộ.


Cách giải thích "Vật trên đồng" này được đa số các nhà dân tộc học ủng hộ vì 2 lẽ:
- Từ vật ra, xô ngã "Валять" đúng nghĩa với câu nói hơn là từ "болваны" hay "дураки"
- Câu "Жил был поп, толконный лоб" (Có một cha cố, vừa đần vừa ngốc) của Puskin viết năm 1831 về tập tục này khi trích dẫn câu "Валять дурака".
 
Chỉnh sửa cuối:

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Валять дурака =
lông bông, vô công rồi nghề.

Ngoài ra còn một nghĩa nữa:Làm trò ,làm những việc ngớ ngẩn ,không theo lẽ thường

В советские времена был анекдот:
Прислонился пьяный к памятнику Брежнева и размахивает руками. Подходит дружинник и спрашивает: Ты чего дурака валяешь?
-Я не валяю. Кто его ставил, тот пусть и валяет.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Валять дурака =
lông bông, vô công rồi nghề.

Ngoài ra còn một nghĩa nữa:Làm trò ,làm những việc ngớ ngẩn ,không theo lẽ thường
Không phải là ngoài ra, mà đây là nghĩa chính của cụm từ.

Để mọi người khỏi nhầm lẫn, xin hệ thống lại ý kiến về từ này
Nghĩa 1 (thông dụng nhất): Bạn @Le Thai Ky đã viết: "Валять дурака" ... cụm từ này dùng để chỉ các hành động ngịch ngợm vô bổ, làm trò hề. Thêm: Làm bộ, giả làm ngốc,
Nghĩa 2 như nêu ở trên (ít dùng hơn): Lông bông, vô công rồi nghề.

Để kết thúc, clip của nhóm ЛЮБЭ:
Не валяй дурака, Америка! - Hoa Kỳ ơi, đừng giả ngốc nữa!

 
Top