Kinh Nghiệm Phiên Dịch

thuyiva2906

Thành viên thường
Cơ bản là được, sửa lại tý chút cho chính xác:
(Bộ) hồ sơ = Набор документов
(заявка là đơn đăng ký, đề nghị ... không liên quan gì cả)


Con cảm ơn chú, con có thêm vài thắc mắc như:

- thỉnh thoảng con có gặp những văn bản kiểu "образец заявки на получение гранта" trong hướng dẫn đăng ký có kèm "Перечень документов и сведений, которые обязательно должны быть включены в заявку"
như vậy ở đây
vậy ở đây
như vậy ở đây

vv
như vậy ở đây
như vậy ở đây
như vậy ở đây

заявка
có thể hiểu tương đương như bộ hồ sơ/( bộ giấy tờ cần thiết thể đăng kí, đề nghị) được không ạh?

- Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo = Документы, порядок, процедура рассмотрения и выдачи Свидетельство об одобрении содержания рекламы

- досье là dùng chỉ hồ sơ tội phạm hay kiểu "hồ sơ lí lịch" ?

- документациядокументы đều có nghĩa là tài liệu, giấy tờ vậy khi nào thì có thể dùng lẫn, khi nào chỉ có thể dùng документация ạ?

 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Con cảm ơn chú, con có thêm vài thắc mắc như:
- thỉnh thoảng con có gặp những văn bản kiểu "образец заявки на получение гранта" trong hướng dẫn đăng ký có kèm "Перечень документов и сведений, которые обязательно должны быть включены в заявку"
như vậy ở đây
"образец заявки на получение гранта" = mẫu đơn xin học bổng (tài trợ)
trong hướng dẫn đăng ký có kèm "Перечень документов и сведений, которые обязательно должны быть включены в заявку" = Danh sách các tài liệu và thông tin cần phải có trong đơn xin.
заявка có thể hiểu tương đương như bộ hồ sơ/( bộ giấy tờ cần thiết thể đăng kí, đề nghị) được không ạh?
- Không. Nghĩa từ заявка tôi đã nói ở trên (Đơn xin là 1 phần của Bộ hồ sơ).
- Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo = Документы, порядок, процедура рассмотрения и выдачи Свидетельство об одобрении содержания рекламы
- Cũng được, nhưng dùng từ "Свидетельство" nghe to tát quá. Người Nga thường dùng "Разрешение на содержание и размещение рекламы"
- досье là dùng chỉ hồ sơ tội phạm hay kiểu "hồ sơ lí lịch" ?
- Như là "hồ sơ lí lịch" nói chung, kiểu như là "Lai lịch" trong tiếng Việt.
- документация và документы đều có nghĩa là tài liệu, giấy tờ vậy khi nào thì có thể dùng lẫn, khi nào chỉ có thể dùng документация ạ?
- документация thường dùng khi nói về bộ tài liệu, tập tài liệu về 1 cái gì đó cụ thể.
 
Chỉnh sửa cuối:

thuyiva2906

Thành viên thường
Dạ vâng ạ. Vậy con sẽ dùng разрешение thay cho Свидетельство
Con phân vân không biết dịch những cụm từ này đã đúng chưa ạ:
Tập huấn và cấp giấy chứng nhận tập huấn = oрганизовать обучение и выдавать сертификат об участии в обучении
Xử lý vi phạm, giải quyết các khiếu nại tố cáo = наложить штраф за нарушения, рассмотреть жалоб и рекламации
Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất = проводить периодическую или внеплановую проверку на объектах, выданных Лицензии на производство
Phải trả phí, lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí = должнo платить пошлины, сборы в соответствии с правовыми положениями о платежи и сборах (phí ở đây là liên quan đến đăng ký giấy chứng nhận, пошлины có lẽ dùng cho thuế hải quan thì hợp lí hơn đúng không chú?)


Con cám ơn chú!






 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Dạ vâng ạ. Vậy con sẽ dùng разрешение thay cho Свидетельство
Con phân vân không biết dịch những cụm từ này đã đúng chưa ạ:
Dịch tốt rồi, sửa vài chỗ (tô đó)
Tập huấn và cấp giấy chứng nhận tập huấn = oрганизовать обучение и выдавать сертификат об участии в обучении
Xử lý vi phạm, giải quyết các khiếu nại tố cáo = наложить штраф за нарушения, рассмотреть жалобы и рекламации
Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất = проводить периодическую или внеплановую проверку на объектах, получивших Лицензию на производство
Phải trả phí, lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí = должнo платить пошлины, сборы в соответствии с правовыми положениями о пошлинах и сборах (phí ở đây là liên quan đến đăng ký giấy chứng nhận, пошлины có lẽ dùng cho thuế hải quan thì hợp lí hơn đúng không chú?)

- Không dùng выданные mà dùng получившие vì ta đang nói với góc độ nơi nhận chứ không phải cơ quan cấp.
- пошлины nghĩa là lệ phí, phí được quy định bởi cơ quan có thẩm quyền, nên dùng ở đây là đúng. Còn сборы do các nơi tự đặt ra.
 
Chỉnh sửa cuối:

thuyiva2906

Thành viên thường
Dịch tốt rồi, sửa vài chỗ (tô đó)
Tập huấn và cấp giấy chứng nhận tập huấn = oрганизовать обучение и выдавать сертификат об участии в обучении
Xử lý vi phạm, giải quyết các khiếu nại tố cáo = наложить штраф за нарушения, рассмотреть жалобы и рекламации
Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất = проводить периодическую или внеплановую проверку на объектах, получивших Лицензию на производство
Phải trả phí, lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí = должнo платить пошлины, сборы в соответствии с правовыми положениями о пошлинах и сборах (phí ở đây là liên quan đến đăng ký giấy chứng nhận, пошлины có lẽ dùng cho thuế hải quan thì hợp lí hơn đúng không chú?)

- Không dùng выданные mà dùng получившие vì ta đang nói với góc độ nơi nhận chứ không phải cơ quan cấp.
- пошлины nghĩa là lệ phí, phí được quy định bởi cơ quan có thẩm quyền, nên dùng ở đây là đúng. Còn сборы do các nơi tự đặt ra.


Hihi, có tiền bối chỉ dẫn thật là sáng tỏ được bao nhiêu điều.
Chú cho con hỏi thêm: bản sao công chứng có dấu giáp lai thì cần dịch thế nào ạ ? con chỉ biết bản sao công chứng = (нотариальнo) заверенная копия còn cái dấu giáp lai thì con chịu chết :)
Con cảm ơn chú
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Hihi, có tiền bối chỉ dẫn thật là sáng tỏ được bao nhiêu điều.
Chú cho con hỏi thêm: bản sao công chứng có dấu giáp lai thì cần dịch thế nào ạ ? con chỉ biết bản sao công chứng = (нотариальнo) заверенная копия còn cái dấu giáp lai thì con chịu chết :)
Con cảm ơn chú
Khi công chứng người Nga thường dùng cụm từ này:
Пронумеровано, прошнуровано и скреплено печатью
Bản sao công chứng có dấu giáp lai = Нотариальнo заверенная копия, скрепленная печатью
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
(Bộ) hồ sơ = Набор документов
Mình thấy người Nga hay dùng Пакет документов hơn dùng Набор документов các bác ạ.
 

thuyiva2906

Thành viên thường
Khi công chứng người Nga thường dùng cụm từ này:
Пронумеровано, прошнуровано и скреплено печатью
Bản sao công chứng có dấu giáp lai = Нотариальнo заверенная копия, скрепленная печатью
dạ con cám ơn chú
 

thuyiva2906

Thành viên thường
(Bộ) hồ sơ = Набор документов
Mình thấy người Nga hay dùng Пакет документов hơn dùng Набор документов các bác ạ.
Dạ chú ơi, Пакет документов Набор документов có phân chia rõ ràng khi nào chỉ dùng 1 cái khi nào thì thay thế k vấn đề j k ạ?
Con cám ơn chú !
 

Phan Huy Chung

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Bác nào rành về Y học dịch hộ em mấy câu này với:
1. Способ лечения больных с повышенной активностью регуляторных систем
2. Устройство для стимулирования рефлекторных зон
3. Способ электропунктурной диагностики функционального состояния организма
cảm ơn các bác trước nhé
 
Top