Dịch tốt rồi, sửa vài chỗ (tô đó)Dạ vâng ạ. Vậy con sẽ dùng разрешение thay cho Свидетельство
Con phân vân không biết dịch những cụm từ này đã đúng chưa ạ:
Tập huấn và cấp giấy chứng nhận tập huấn = oрганизовать обучение и выдавать сертификат об участии в обучении
Xử lý vi phạm, giải quyết các khiếu nại tố cáo = наложить штраф за нарушения, рассмотреть жалобы и рекламации
Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất = проводить периодическую или внеплановую проверку на объектах, получивших Лицензию на производство
Phải trả phí, lệ phí theo quy định của pháp luật về phí và lệ phí = должнo платить пошлины, сборы в соответствии с правовыми положениями о пошлинах и сборах (phí ở đây là liên quan đến đăng ký giấy chứng nhận, пошлины có lẽ dùng cho thuế hải quan thì hợp lí hơn đúng không chú?)
- Không dùng выданные mà dùng получившие vì ta đang nói với góc độ nơi nhận chứ không phải cơ quan cấp.
- пошлины nghĩa là lệ phí, phí được quy định bởi cơ quan có thẩm quyền, nên dùng ở đây là đúng. Còn сборы do các nơi tự đặt ra.
Chỉnh sửa cuối: