Văn Phạm Tiếng Nga : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Bka Tran

Thành viên thường
hình như mọi người chỉ đang nói riêng бы khi đi cùng với хочеть ...còn khi không cùng với хочеть nó có thể hiện ý nào khác không nhỉ?? nhìn từ này mình lại nghĩ đến từ Ли ,ai nói rõ lun cho mình cách sử dụng của từ này với..:)
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Как тоько я прочитала это слово, у меня в голове появилось слово : козел
Почему сразу козел? Бывает же, между прочим, и коза торчит, однако!?

 

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
hình như mọi người chỉ đang nói riêng бы khi đi cùng với хочеть ...còn khi không cùng với хочеть nó có thể hiện ý nào khác không nhỉ?? nhìn từ này mình lại nghĩ đến từ Ли ,ai nói rõ lun cho mình cách sử dụng của từ này với..:)

Bạn ơi tiểu từ бы Ли có hẳn một mảng riêng đó.bạn chờ đợi nhé các CTV sẽ có 1 bài học riêng về phần này.
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
тот - этот (м.род)
та - эта (ж.род)
то - это (ср.род)
те - эти (мн. число)

* БОНУС: Các bạn thử đoán xem em bé nói cái gì nào?

 

Хоанг Ву

Thành viên thường
Em mới học tiếng Nga đc 6 tháng. Em đang phân vân về ngữ cảnh dùng зачем với nghĩa "tại sao" và зачем với nghĩa "Để làm gì". Anh/chị nào có thể giải thích giúp em đc ko ạ? Em cảm ơn :)
 

nhatlinhvan

Thành viên thân thiết
Наш Друг
bạn xem ví dụ này nhé :
Зачем ты купил такую дорогую машину?
Сейчас на ней покатаемся,узнаешь,зачем (я ее купил ).
(cậu mua cái xe đắt tiền này để làm gì?bjo chúng ta chạy thử nó?cậu sẽ thấy tại sao.)
зачем ở câu nói thứ 2 mang ý nghĩa giải thích,thay thế cho почему
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
ЭТОТ, ЭТА, ЭТО, ЭТИ, ТОТ, ТО, ТА, ТИ - đều là đại từ chỉ định.
- Nếu этот, эта, это, эти (và các cách đi kèm) thì mang nghĩa là NÀY, ĐÂY LÀ
ЭТО МОЯ КНИГА. - đây là cuốn sách của tôi.
ЭТА КАРТИНКА КРАСИВА. - bức tranh này thì đẹp.
ЭТО ОЗЕРО ГЛУБОКОЕ - hồ này thì sâu.
- Còn тот, то, та, те (và các cách đi kèm) thì mang nghĩa là KIA (liên quan tới ko gian)
ТА КАРТИНА КРАСИВА. - bức tranh đó (kia) thì đẹp.
ТО ОЗЕРО ГЛУБОКОЕ. - cái hồ đó thì sâu.
- Ngoài ra, тот, то, та, те (và các cách đi kèm) - đi với các danh rừ chỉ các sự kiện đã xay ra trong quá khứ, đi với các danh từ chỉ đồ vật hoặc người vắng mặt trong cuộc nói chuyện.
КНИЖНЫЙ МАГАЗИН НАПРОТИВ, ТЕБЕ НАДО ПЕРЕЙТИ НА ТУ СТОРОНУ УЛИЦЫ. - cửa hàng sách nằm đối diện, bạn chỉ cần đi qua phía bên kia đường.
В ЭТИ ВЫХОДНЫЕ МЫ НЕ ПОЕДУ В ПАРК, МЫ ЕЗДИЛИ ТУДА НА ТОЙ НЕДЕЛИ. - mấy ngày nghỉ này bọn này ko đi công viên đâu, tuần trước đi rồi.
ТА АВАРИЯ, О КОТОРОЙ ОН НАМ РАССКАЗЫВАЛ, ПРОИЗОШЛА ИМЕННО НА ЭТОЙ УЛИЦЕ. - cái tai nạn mà anh ấy kể cho mình, xảy ra tại chính con phố này.
- тот, то, та, те còn dùng trong cụm từ có giới từ và liên từ đi kèm, ví dụ như: из-за того, что....; несмотря на то, что...; до тех пор пока...; для того, чтобы...;....
 
Top