Chó sủa, mèo kêu, ngựa hí
Cái nhan đề hẳn hơi sốc mn nhỉ


Mình sẽ đưa ra trước danh từ - động từ nguyên mẫu - động từ chia ngôi thứ ba số ít/số nhiều trước



Chó - собАка - лаять - лает/лают - sủa gâu gâu

Mèo - кОшка - мяукать - мяукает/мяукают - kêu meo meo

Gà trống - петУх - кукарекать - кукарекает/кукарекают - gáy tẻ tè te, ò ó o
Lừa - осЁл - реветь - ревёт/ревут - ré
Ngựa - лОщадь - ржать - ржёт/ржут -hí
Gà mái - кУрица - кудахтать - кудахчет/кудахчут - cục ta cục tác
Bò - корОва - мычать - мычит/мычат - rống/kêu nghé ọ
Vịt - Утка - крякать - крякаю/крякают - kêu cạp cạp
Cuối cùng là bên trên cũng có vài trường hợp dùng được cho ngôi я, ты, вы, мы , nhưng bạn nên cẩn thận khi dùng nhé
