Mẫu câu xã giao thông dụng

vinhtq

Quản lý chung
Помощник

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Рад вас видеть! - những câu nói tiếng Nga thông dụng


Рад là tính từ ngắn đuôi, dựa theo sự khác biệt về giống, số, lúc này câu có thể đổi thành:
  • "Она рада вас видеть" (cô ấy rất vui được gặp anh);
  • "Они рады вас видеть" (họ rất vui được gặp anh/chị);
  • "Рад вас видеть! Как хорошо, что я встретил вас" là cách hàn huyên thông thường dùng biểu thị sự vui mừng khi gặp ai.
Ví dụ:
- Добрый день, Мария Сергеевна! Рад вас видеть! Как дела? как жизнь?
- Здравствуйте, Василий Степанович! спасибо, неплохо. А вы?
- Так себе.
- Xin chào, Maria Sergeevna! Gặp chị tôi rất vui, dạo này chị thế nào?
- Xin chào, Vasily Stepanovich! Cảm ơn, vẫn ổn. Còn anh?
- Bình thường.

Nguồn: 365 mẫu câu tiếng Nga được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hiện đại (Xuân Hữu - Minh Ngọc)
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Давайте бокал поднимем за что? (здоровье, счастье, успех, новый дом, нового члена,...)
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Как вы себя чувствуете? - những câu nói tiếng Nga thông dụng

"Чувствовать себя (как)? (cảm thấy sức khoẻ (như thế nào)) - là một cụm từ cố định thường dùng, như:

- "чувствовать себя хорошо" (cảm thấy sức khoẻ tốt);
- "чувствовать себя нормально" (cảm thấy sức khoẻ bình thường)

Đây là cách hỏi bệnh tình, tình hình sức khoẻ của những người bị bệnh hoặc đối với người trung niên, người già, trong tình huống này có thể nói "как (ваше/твоё) здоровье?" (sức khoẻ của (ông/bà/anh/chị) thế nào?)


Câu trả lời có thể: хорошо, плохо, больным, разбитым, здоровым, усталым, неважным,…

• Ví dụ:
- Здравствуйте, Николай Иванович! Давно вас не видел. как дела?
- Здравствуйте, Владимир Сергеевич! Спасибо, хорошо. А вот вы, кажется, болели? Как вы себя чувствуете?
- Да, у меня, действительно, была простуда. Но теперь я здоров.
- Xin chào, Nicolai Ivanovich! Đã lâu không gặp. Dạo này anh thế nào?
- Xin chào, Vladimir Sergeevich! Cảm ơn anh, vẫn tốt. Sao vậy? Anh có vẻ ốm? Anh cảm thấy sao rồi?
- Vâng, tôi vừa bị một trận cảm, nhưng bây giờ thì khoẻ rồi.
[TBODY] [/TBODY]
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Người đang ốm mình cũng có thể hỏi để biết tình hình sức khoẻ của họ, chứ không phải chỉ hỏi những người vừa ốm dậy.
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
КАЖЕТСЯ, МЫ ГДЕ-ТО ВСТРЕЧАЛИСЬ – những câu nói tiếng Nga thông dụng

Đây là cách nói khi trong lúc giới thiệu làm quen bạn cảm thấy đối phương có vẻ quen. Trong những tình huống này còn có thể nói:
  • «Я где-то вас видел» (tôi hình như đã gặp anh ở đâu đó);
  • «Мы, кажется, когда-то встречались (chúng ta hình như đã có lúc gặp nhau);
  • «Кажется, мне знакомо ваше лицо» (tôi thấy khuôn mặt anh có vẻ rất quen).
Ví dụ:


- Познакомьтесь, пожалуйста. Это Миша. А это Лилия.
- Очень приятно. О вас много слышал.
- Здравствуйте, Миша. Кажется, мы где-то встречались. Может в городском музее.
- Возможно. Я часто там бываю.

- Các bạn hãy làm quen nhau đi. Đây là Misa. Còn đây là Lylia.
- Rất vui. Tôi đã nghe nói nhiều về anh.
- Xin chào. Chúng ta hình như đã gặp nhau ở đâu rồi. Có lẽ là ở viện bảo tàng thành phố.
- Có lẽ vậy. Tôi thường hay đến đó.

 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Tự nhiên mình nhớ đến vài động từ mà người nước ngoài dễ nhầm khi sử dụng.

1) высыхáть (сóхнуть) – высохнуть: khô (do mất độ ẩm). Dùng cho quần áo (phơi), môi, mắt v.v…Высыхает (сохнет) = đang khô dần, высох (высохла, высохло, высохли) = đã khô.
Động từ này còn dùng với nghĩa bóng. Ví dụ: Я прекрасно вижу, что ты по нему сохнешь = Tớ thấy rõ là cậu đang héo hon (héo mòn) vì anh chàng ấy.
2) пересыхáть – пересóхнуть: có 2 nghĩa chính:
- khô cong, khô quá mức cần thiết (quần áo, môi, họng v.v…);
- khô cạn, hết sạch nước (dùng cho sông, hồ, thác). Ví dụ: Этот водопад обычно пересыхает с ноября по март = Từ tháng 11 đến tháng 3 hàng năm thác nước này thường cạn khô.

3) выцветáть – выцвести: bạc màu, phai màu (do nắng, gió, thời gian v.v…).
4) расцветáть – расцвести: nở (hoa), trở nên rạng rỡ, đầy sức sống (người);
5) расцвéчивать – расцветить: sơn (hàng rào, tường v.v…) bằng các màu khác nhau.
 
Top