Một số giải thích ngắn gọn cho những động từ này
Trước khi đi vào tìm hiểu ý nghĩa của các động từ này mình làm rõ một số vấn đề :
-Các động từ này tạo thành từ 2 động từ chuyển động : идти(thuộc nhóm 1) –ходить(thuộc nhóm 2 ) :hai động từ này đêu ở thể chưa hoàn thành .Khi thêm tiền tố vào идти tạo thành động từ ở thể hoàn thành còn với ходить tạo thành động từ thể chưa hoàn thành .Dùng thể nào xin không đề cập ở đây
-Mỗi tiền tố thường có một ý nghĩa nhất định ,chúng đi với một số giới từ nào đó và thường có ý nghĩa ẩn dụ (nghĩa chuyển )
1>Войти - входить (đi vào ) куда? в + В.п.; на + В.п . в комнату(vào phòng), на стадион (sân vận động )
a>Входить/войти (во что? + В.п.) :đi vào cái gì đó
+Войти в жизнь(đi vào cuộc sống)
Vd:Этотобычайнедавновошёлвнашужизнь.(phong tục này đã đi vào cuộc sống của chúng ta chưa lâu)
b>.Войти в историю (đi vào lịch sủ)
vd:Это имя навсегда вошло в историю. (cái tên này đã đi vào lịch sử mãi mãi)
c>.Войти в моду(làm thành mốt )
Этот стиль недавно вошёл в моду. (phong cách này đã là mốt không lâu )
d>.Войти в положение(đi vào hoàn cảnh)
Войдите в моё положение , я сейчас так занят, что не могу сделать то, что вы просите.(hãy hiểu cho hoàn cảnh của tôi,tôi giờ rất bận nên không thể làm cái mà các bạn yêu cầu )
2.Выйти – выходить ( đi ra) +откуда? из +Р.п. из дома (khỏi nhà ), из университета(khỏi trường đại học...
a>.Выйти/выходить из печати (в эфир, на экраны): Xuất bản,trình chiếu
-Новая книга этого писателя скоро выйдет из печати.-Cuốn sách mới của nhà văn này sẽ sớm xuất bản
-Эта передача выходит в эфир по субботам.-chương trình này được phát vào mỗi tối thứ bảy
-Этот фильм вышел на экраны в 1996 году. –bộ phim này đã trình chiếu trên màn ảnh vào năm 1996
b>.Выйти (замуж) (за кого):-Lấy ai đó (Chỉ dùng cho giống cái)
Она вышла за Андрея Петровича по расчёту. :cô ấy đã kết hôn với Andrey Petrovich theo đúng dự định
c>Выйти (из кого) = получиться, стать кем-либо в результате труда, обучения:Trở thành ai đó như là kết quả của lao động và học tập
Ни геолог, ни географ из него не вышел.:anh ta không trở thành nhà trắc địa cũng chẳng là nhà địa lý
d>Выйти/выходить (из чего-либо): :làm cái gì đó từ cái gì
Из этой ткани выйдет только одна юбка, платье не выйдет.:chỉ có thể làm một chiếc áo đầm từ mảnh vái này ,chiếc váy liền thì không được
3> Уйти – уходить(rời đi,rời xa,đi tới ) куда? в, на + В.п. к врачу(chỗ bác sĩ ), в университет(trường đại học), из дома(khỏi nhà )
b>rời đi,khơi hảnh (thường dùng cho các loại phương tiện vận chuyển đi lại )
vd:поезд(пароход,автопбус..)уходит в 5 час
c> thôi,từ bỏ
vd:уходить с работы(bỏ việc,thôi việc )/уходить со службы (từ bỏ tổ chức )/уходить на песнию :vê hưu
d> trốn tránh lẩn tránh-уходить от опасности:lẩn tránh nguy hiểm
f> trôi đi,trôi qua,vụt qua -молодость уходит быстро :tuổi trẻ thôi qua rất nhanh
g> tốn,hao tổn thời gian-у нас на подготовку уходит много времени :chúng tôi mất rất nhiều thời gian để chuẩn bị
và một số thành ngữ thường gặp là :
-уходить с головой в работу :chúi đầu vào cồng việc
-уходить ни с чем : đi ra tay trắng,tay không
4.зайти-заходить-"-
a> ghé thăm,đi vào.rẽ vào đâu đó trên đường đi
-заходить по пути к другу -tiện đường ghé thăm người bạn
b> lặn :солхце заходит :mặt trời lặn
5> “притий-приходить-"
a> tới,đến :приходить домой:đến nhà/приходить к власти:lên nắm chính quyền/приходить к cоглашению :đi tới thỏa thuẩn
*** приходить в себя-hồi tình lại,hồi tâm lại "
6>"подойти-подходить"
a>lại gần,tới gần :подходить к столу-lại gần ghế
b> đến,đang đến-подходит весна :màu xuân đang đến
c>hợp ,vừa (thường dùng với quần áo )рубашка тебе не подходит :áo sơ mi không vừa với bạn
***:"подходить к концу - đi tới kết thúc "