Phân Biệt Động Từ

Huntermuop

Thành viên thường
Không bạn ạ Ý mình muốn hỏi ý nghĩa của các động từ này trong các ví dụ nêu trong sạch Cám ơn bạn!
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Minh dang on dt nen dich tam nghi vai dong tu cho ban vay nhe. Cau hoi cua ban minh da chuyen den cac ctv co kn, con minh dang du bi nen co gi cung thao luan ha :D

May cai nay theo minh dc hoc la nghia chuyen cua dtu chuyen dong co tien to.

Проводить что thuc hien, tien hanh, trinh bay, giang giay mot su kien, chuong trinh, bai giang nao day.

Происходить dien ra.

Подходить vua van cho quan ao. Phu hop ve thoi gian.

Подойти khong vua van, phai bo qua. Den luot

Восходить заходить mat troi moc, lan. Dung ban chat tiep dau ngu ВС и за

Приходить в голову. Chay vao dau. Khong co gi co the thu nap vao đầu ca.

Вылететь y tuong bay ra khoi dau.

Посылка не дошла . Buu pham khong den noi duoc.

Пришло и повезло
http://diendan.tiengnga.net/threads/prishlos-povyezlo.385/

Сойти с ума tap trung

Платье идёт vay hop voi nguoi mac.

Проходить tien hanh, thuc hien, dien ra.

Провезти время danh thoi gian lam gi

Khong co chi ban. Do minh moi hoc va con vi du nen con biet chut chut. Hi vong se co doi ngu ctv khac vao thao luan them van de nghia chuyen nay. Cai nay gan nhu la phan kho nhat dtcd r ;D
 
Last edited by a moderator:

FGTR

Thành viên thân thiết
Наш Друг
1. Мяч улетел далеко за ворота.
2. Бабушка отвела внука в школу и пошла в магазин.
3. Летом мы отвезли детей в деревню к бабушке, а сами будем делать ремонт.
4. Мы прошли По улице до конца и вышли К парку. (câu này thì cần điền giới từ)
5. Мяч перелетел за ворота и улетел В кусты.

Проводить- произвести
- dẫn dắt , tiễn đưa , giảng dạy ( ví dụ trên của bạn )

Производить- произвести
- làm, sản xuất , phát triển, sinh ra , thực hiện , gây ấn tượng ( như ví dụ trên của bạn )

Подходить
- phù hợp ( ví dụ trên ) .

Подходить-подойти
-vùa vạn, hợp ( quần áo giày dép ) - ví dụ trên
- tiến gần tới chỗ nào đấy : Он подошёл к окну и выглянул на улицу(anh ấy tiến gần đến của sổ và nhìn ra ngoài đường ) .
-tiến gần ( thời gian) ví dụ cuối cùng của bạn ở trên

выходить- выйти замуж
- ra khỏi đâu đấy ( nhóm, hội , địa điểm nào đấy )
- xuất bản Газета выходит ежедневно. (bao duoc xuat ban hang ngay
- kết hôn voi ai day
-làm được một cái j đấy А у нас всё вышло! ( chúng tôi làm được rrooi )


ВСХОДИТЬ-ВЗОЙТИ
ЗАХОДИТЬ-ЗАЙТИ
theo ví dụ thì là mạt trời mọc lặn


приходить-прийти
- đên, đến một nơi nào đó
- hoàn hồn lại , chạy vào đầu ví dụ я прихожу к мысли ( tôi đến được với ý tưởng ) приходить в себя ( trở lại vs chính mình )


вылетать-вылететь
bay ra khỏi đầu, tai


Посылка не дошла . Buu pham khong den noi duoc.


входить-войти
hãy vào trương hợp của tôi

вести себя
cách cư xư

cходить - сойти с ума
bị điên


везти- повезти
may mắn


приходиться-прийтись
phải, bắt buộc

идти
dang chiếu

проходить
diễn ra

произойти
đã diễn ra

провести
danh thoi gian lam gi
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
3. Летом мы отвезём детей в деревню к бабушке, а сами будем делать ремонт.
Đúng ra phải là thế này:
3. Летом мы отвезём детей в деревню к бабушке, а сами будем делать ещё больше таковых (детей). :14.jpg: :13.jpg: :67.jpg:

 

FGTR

Thành viên thân thiết
Наш Друг
3. Летом мы отвезём детей в деревню к бабушке, а сами будем делать ремонт.
Đúng ra phải là thế này:
3. Летом мы отвезём детей в деревню к бабушке, а сами будем делать ещё больше таковых (детей). :14.jpg: :13.jpg: :67.jpg:

đúng là phải dùng từ отвезём ạ :3
 
Top