1. Мяч улетел далеко за ворота.
2. Бабушка отвела внука в школу и пошла в магазин.
3. Летом мы отвезли детей в деревню к бабушке, а сами будем делать ремонт.
4. Мы прошли По улице до конца и вышли К парку. (câu này thì cần điền giới từ)
5. Мяч перелетел за ворота и улетел В кусты.
Проводить- произвести
- dẫn dắt , tiễn đưa , giảng dạy ( ví dụ trên của bạn )
Производить- произвести
- làm, sản xuất , phát triển, sinh ra , thực hiện , gây ấn tượng ( như ví dụ trên của bạn )
Подходить
- phù hợp ( ví dụ trên ) .
Подходить-подойти
-vùa vạn, hợp ( quần áo giày dép ) - ví dụ trên
- tiến gần tới chỗ nào đấy : Он подошёл к окну и выглянул на улицу(anh ấy tiến gần đến của sổ và nhìn ra ngoài đường ) .
-tiến gần ( thời gian) ví dụ cuối cùng của bạn ở trên
выходить- выйти замуж
- ra khỏi đâu đấy ( nhóm, hội , địa điểm nào đấy )
- xuất bản Газета выходит ежедневно. (bao duoc xuat ban hang ngay
- kết hôn voi ai day
-làm được một cái j đấy А у нас всё вышло! ( chúng tôi làm được rrooi )
ВСХОДИТЬ-ВЗОЙТИ
ЗАХОДИТЬ-ЗАЙТИ
theo ví dụ thì là mạt trời mọc lặn
приходить-прийти
- đên, đến một nơi nào đó
- hoàn hồn lại , chạy vào đầu ví dụ я прихожу к мысли ( tôi đến được với ý tưởng ) приходить в себя ( trở lại vs chính mình )
вылетать-вылететь
bay ra khỏi đầu, tai
Посылка не дошла . Buu pham khong den noi duoc.
входить-войти
hãy vào trương hợp của tôi
вести себя
cách cư xư
cходить - сойти с ума
bị điên
везти- повезти
may mắn
приходиться-прийтись
phải, bắt buộc
идти
dang chiếu
проходить
diễn ra
произойти
đã diễn ra
провести
danh thoi gian lam gi