учить (кого, чему): dạy ai cái gì (VD: giáo viên dạy học sinh)
учиться (чему): học cái gì (VD: Học sinh học nhạc)
изучать: cái này cũng có 1 nghĩa là học, nhưng nghĩa chính là nghiên cứu, đi sâu tìm hiểu về 1 cái gì, vấn đề gì hoặc chuyên ngành gì...
заниматься (чем): học cái gì, mang nghĩa tự học, tự tập luyện (thể thao)
научить: dạy học được (VD: Dạy cho học sinh đọc được - tức là dạy cho học sinh biết đọc)
выучиться: học thuộc, học xong là nhớ được, chú ý đến kết quả của việc học là NHỚ ĐƯỢC, THUỘC ĐƯỢC
выучить: là dạy cho nhớ, sau khi dạy là người học phải THUỘC ĐƯỢC, NHỚ ĐƯỢC