Phân Biệt Động Từ

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
CHIA ĐỘNG TỪ "HỌC"
Câu hỏi : S khác nhau giữa các động từ :" учить- выучить /изучать -изучить /учить -научить/учиться-научиться / заниматься ".
 

tran van cuong

Thành viên thường
theo mình thì учить và изучать giống như 2 từ learn và study trong tiếng anh, còn Учиться- học ở địa điểm nào đó. Заниматься là học tập theo nghĩa làm việc :)
 

Always Smiles

Thành viên thường
Câu hỏi :S khác nhau giữa các động từ :" учить- выучить /изучать -изучить /учить -научить/учиться-научиться / заниматься ".


учить- выучить + c4 ở đây nghĩa là dạy môn gì, chơi môn gì изучать -изучить là nghiên cứu hay học môn gì. còn учиться-научиться là học ở đâu, ở đây là học có ng dạy. заниматься thì là tự học ở đâu hay học môn gì dùng c5. mình chỉ biết 1 số ý nghĩa cơ bản thôi, m.n bổ sung thêm nhé.
 

NEFY1989

Thành viên thường
Theo như mình thấy người Nga hay dùng thì учить/учиться có nghĩa là học (có người dạy/ tự học ). научить- dạy cho ai đó (я вас научу). выучить - là học thuộc lòng (khi giáo viên giao bài học thuộc lòng cho hs thường bảo выучитe наизусть ). изучать-изучить cũng có nghĩa là học nhưng mang tính chất nghiên cứu (tự mình tìm hiểu). Заниматься thì có rất nhiều nghĩa - học tập, rèn luyện (thể thao), phục vụ, làm lụng v..v
 

Ngọc Trần

Thành viên thân thiết
Наш Друг
учить (кого, чему): dạy ai cái gì (VD: giáo viên dạy học sinh)
учиться (чему): học cái gì (VD: Học sinh học nhạc)
изучать: cái này cũng có 1 nghĩa là học, nhưng nghĩa chính là nghiên cứu, đi sâu tìm hiểu về 1 cái gì, vấn đề gì hoặc chuyên ngành gì...
заниматься (чем): học cái gì, mang nghĩa tự học, tự tập luyện (thể thao)
научить: dạy học được (VD: Dạy cho học sinh đọc được - tức là dạy cho học sinh biết đọc)
выучиться: học thuộc, học xong là nhớ được, chú ý đến kết quả của việc học là NHỚ ĐƯỢC, THUỘC ĐƯỢC
выучить: là dạy cho nhớ, sau khi dạy là người học phải THUỘC ĐƯỢC, NHỚ ĐƯỢC
 

salatnga

Thành viên thường
учить-выучить (что): слова, грамматику, текст...
Учиться-выучиться (где): в школе, институте, университете...
изучать-изучить (что): русский язык, математику, литературу...
заниматься (где): спортзале, библиотеке...
учить-Научить (кого): учитель учить студентов говорить по-русски ...
 

Боль и слезы

Thành viên thường
Mình mới đc giáo dạy là:
учить: dạy, học cái gì (với thời gian dài )
учиться : học ở đâu
изучать: học cái gì cụ thể hơn
заниматься: học cái gì, quan tâm đến cái gì ( trong 1 tg ngắn)
научить: được dạy cái gì
Mới học được 6 tháng ko biết nghe có chuẩn ko nữa :14.jpg:
 

Nam Hoang

Thành viên thường
Mình thấy các bạn ở trên đã nói gần như đầy đủ các cách sữ dụng của các động từ trên. Mình xin đóng góp thêm để dể nhớ hơn , các động tự có đuổi - ся ở cuối không bao giờ được sữ dụng ở c-4 , mà chỉ được sữ dụng ở c-5 ( phương thức học , cách học , hoặc học cái gì đó chia ở c-5 ) hoặc sữ dụng ở C-6 ( học ở đâu? )
thanks
 

Cao Thị Ngọc Ánh

Thành viên thân thiết
Наш Друг
учить- выучить + c4 ở đây nghĩa là dạy môn gì, chơi môn gìизучать -изучить là nghiên cứu hay học môn gì. còn учиться-научиться là học ở đâu, ở đây là học có ng dạy. заниматься thì là tự học ở đâu hay học môn gì dùng c5. mình chỉ biết 1 số ý nghĩa cơ bản thôi, m.n bổ sung thêm nhé.

ko đúng rồi :(
 

Cao Thị Ngọc Ánh

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Trước hết các động từ đó không phải là một cặp của nhau.
Учить: 1. учить кого? чему? dạy( cho) ai cái gì? Ví dụ: dạy trẻ biết chữ, biết đọc, viết: учить детей грамосте. Чему вас в школе учат? : Ở trường người ta dạy các bạn cái gì? 2. учить что? học ~ математику, уроки, стихотворение, русский язык.
Учиться: 1. учиться чему? học tập ~ музыке: học nhạc, ~вьетнамскому языку: học Tiếng Việt. 2. учиться где? học ở đâu. ~в университете, ~во Вьетнаме.
Выучивать/ выучить: 1. что-л. học thuộc~ уроки, ~новые слова,~ стихотворение, ~таблицу умножение. 2: кого-л. dạy cho...biết
Выучиваться/ выучиться: чему/ + инф. học được, biết được Ví dụ: Езде на велосипеде легко выучиваются. học cách đi xe đạp được rất dễ
Научить: 1. кого-л. читать dạy ai đọc được 2. кого-л русскому языку dạy ai biết tiếng Nga.
Научиться: С3/ + инф học được, thường sử dụng hơn trong học các kỹ năng ~ плавать: học bơi được
изучать/ изучить: С4 ~иностранный язык học thông thạo, học sâu, nắm vững ngoại ngữ; ~вопрос nghiên cứu vấn đề.
Заниматься: чем, где? ( учиться) học tập, ~русским языком học tiếng Nga, Не мешай ему заниматься đừng quấy rầy anh ấy học, Каждый день я занимаюсь в библиотеке.
:14.jpg::56.jpg: Добрый день!
 
Top