Đây là những từ tiếng Nga gọi là паронимы, thuộc loại khó phân biệt nhất, ngay người Nga cũng không dễ thấy. Dùng nhiều thì quen, nói khác đi thì thấy "chướng". Tôi hiểu thế này, ai biết thì bổ sung thêm :Cháu cảm ơn chú @Dmitri Tran ạ!
Chú cho cháu hỏi thêm về оплатить, выплатить и заплатить với ạ. Chú giúp cháu với ạ
Оплатить - trả cho 1 cái gì đó mà mình nhận được, có gắn bó .... VD: отплатить неблагодарностью, отплатить злом на добро ...
Уплатить - nộp (thường dùng khi trả (nộp) 1 lần) như nộp thuế, lệ phí ... VD: Уплатить налоги, уплатить по счету ....
Заплатить - trả cho cái gì đó, chi trả. VD: заплатить за покупки, за работу,...
Выплатить - trả nợ, thanh toán cho gì đó. VD: выплатить жалованье, выплатить проценты по долгу