ĐỒNG THUẬN HOẶC KHƯỚC TỪ
—>Согласие:đồng ýДа. Верно. Vâng.chính xác
Да, действительно.Vâng,thật vậy
Все в порядке.Đươc rồi,tất cả đều ổn
Я в этом абсолютно уверен.Tôi hoàn toàn đồng ý về vấn vấn đề này
Хорошо. Понятно.Được.Tất nhiên (đương nhiên)
Ладно, хорошо.Tốt
Очень хорошо.Rất tốt
Это хорошая идея.Ý kiến hay
Я с Вами полностью согласен.Tôi hoàn toàn đồng ý với bạn
С удовольствием.Đồng ý(với ý vui vẻ,hài lòng)
В этом что-то есть.Có điều gì đó trong vấn đề này.
Не возражаю.Tôi đồng ý
Я согласен с Вами.Tôi đồng ý với bạn
Конечно.Tất nhiên rồi —>Несогласие:không đồng ý
Нет. Это не так.Không.không phải thế,không đúng
Конечно, нет.Tất nhiên là không
Я не согласен с Вами.Tôi không đồng ý với bạn
У меня другое мнение.Tôi có ý kiến khác
По-моему, Вы ошибаетесь.Theo tôi,bạn đã sai
Я так не думаю.Tôi không nghĩ như thế
Ни за что на свете!Không đời nào,không bao giờ
Вы ошибаетесь.Bạn sai
Нет, я не могу сказать Вам это.Không,tôi không thể nói cho bạn về điều đó
Я против. Tôi phản đối
Я другого (хорошего, высокого) мнения об этом.Tôi có ý kiến khác( hay) về vấn đề này
Phản hồi nhanh qua Facebook : Đường dẫn đến bài viết gốc tại Trang chủ cũ