Dịch Ngữ Liệu Văn Phạm

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Thật ra thì cụm từ “семейное ложе” có nghĩa là “tổ ấm gia đình”, không nhất thiết phải dịch thật cụ thể là “giường”. Tóm lại là anh chồng chị kia ngoại tình nhưng tối tối vẫn về nhà như không có chuyện gì xảy ra vậy.
 

hiền hà

Thành viên thường
:1.jpg::55.jpg:

cho em hỏi động từ совершать câu hỏi với cách sử dụng của nó như thế nào với ạ em quên mất rồi
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Совершать – Совершить (что? [cách 4]) = thực hiện, làm (Делать – Сделать).

Ví dụ:

- В 1969 году американский космический корабль совершил успешную посадку на поверхность Луны;

- Подвиг Александра Матросова в последующие годы cовершили около двух десятков бойцов, однако ещё никому не удалось повторить свой героический поступок.
 

hiền hà

Thành viên thường
Từ này trong nói chuyện bình thường thì ít dùng, chủ yếu gặp trong sách, báo chí thôi bạn ạ.
ukm bạn tại bây h cô giáo động đến mình bị quên trong sách vở hay bài giảng bọn mình hay gặp từ này lắm nhưng mà mãi vẫn quên cái từ nay:10.jpg:
 

pdieulien

Thành viên thường
1.
Событие во время полета, обусловленное возникновением сложной ситуации, которое не закончилось авиационным происшествием (АП).
2.
АП, не связанное с гибелью людей, находящихся на борту ВС, при котором ВС получило такие серьезные повреждения, при которых его восстановление является нецелесообразным
3.
АП, при котором разрушение ВС, функционирование его систем или воздействие внешних геофизических факторов повлекло гибель одного или нескольких лиц из числа находящихся на борту, а также если смерть явилась результатом АП и последовала в течение 10 суток с момента этого происшествия
Cám ơn các bạn!
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Mình dịch nguyên văn từng cụm từ, sau đó dịch lấy ý cả câu để bạn tiện theo dõi:


1. Событие (sự kiện) во время полета (thời gian chuyến bay), обусловленное (gây ra bởi) возникновением (sự xuất hiện) сложной ситуации (tình huống phức tạp), которое (mà) не закончилось (không kết thúc) авиационным происшествием (sự cố hàng không) (АП) = Sự kiện trong thời gian bay do tình huống phức tạp gây ra nhưng không trở thành sự cố hàng không.
2. АП, не связанное с гибелью людей (Sự cố hàng không không liên quan đến cái chết của mọi người), находящихся на борту ВС (trên phương tiện hàng không), при котором ВС получило такие серьезные повреждения (phương tiện hàng không nhận được những hỏng hóc nghiêm trọng), при которых его восстановление является нецелесообразным (đến mức việc sửa chữa phương tiện hàng không là không hợp lý) = Sự cố hàng không không gây ra thiệt hại về người trên phương tiện hàng không, nhưng gây ra những hỏng hóc nghiêm trọng đến mức việc sửa chữa phương tiện hàng không là không hợp lý.
3. АП (Sự cố hàng không), при котором (mà khi đó) разрушение ВС (sự phá huỷ phương tiện hàng không), функционирование его систем (sự vận hành các hệ thống của nó) или воздействие внешних геофизических факторов (hoặc tác động của các yếu tố địa-vật lý từ bên ngoài) повлекло гибель одного или нескольких лиц (gây ra cái chết của một hoặc vài người) из числа находящихся на борту (trong số những người trên phương tiện hàng không), а также если смерть явилась результатом АП (và nếu cái chết là kết quả của sự cố hàng không) и последовала в течение 10 суток с момента этого происшествия (và xảy ra trong vòng 10 ngày kể từ thời điểm xảy ra sự cố này) = Sự cố hàng không kèm theo sự phá huỷ phương tiện hàng không, sự vận hành các hệ thống của phương tiện hàng không hoặc tác động của các yếu tố địa-vật lý từ bên ngoài khiến cho một vài người trên phương tiện hàng không chết ngay lúc đó hoặc trong vòng 10 ngày sau đó.



PS. Đây có lẽ là các văn bản pháp quy, buộc phải viết thật chính xác và chặt chẽ nên mới lủng củng, rắc rối như vậy.
 

pdieulien

Thành viên thường
Mình dịch nguyên văn từng cụm từ, sau đó dịch lấy ý cả câu để bạn tiện theo dõi:


1. Событие (sự kiện) во время полета (thời gian chuyến bay), обусловленное (gây ra bởi) возникновением (sự xuất hiện) сложной ситуации (tình huống phức tạp), которое (mà) не закончилось (không kết thúc) авиационным происшествием (sự cố hàng không) (АП) = Sự kiện trong thời gian bay do tình huống phức tạp gây ra nhưng không trở thành sự cố hàng không.
2. АП, не связанное с гибелью людей (Sự cố hàng không không liên quan đến cái chết của mọi người), находящихся на борту ВС (trên phương tiện hàng không), при котором ВС получило такие серьезные повреждения (phương tiện hàng không nhận được những hỏng hóc nghiêm trọng), при которых его восстановление является нецелесообразным (đến mức việc sửa chữa phương tiện hàng không là không hợp lý) = Sự cố hàng không không gây ra thiệt hại về người trên phương tiện hàng không, nhưng gây ra những hỏng hóc nghiêm trọng đến mức việc sửa chữa phương tiện hàng không là không hợp lý.
3. АП (Sự cố hàng không), при котором (mà khi đó) разрушение ВС (sự phá huỷ phương tiện hàng không), функционирование его систем (sự vận hành các hệ thống của nó) или воздействие внешних геофизических факторов (hoặc tác động của các yếu tố địa-vật lý từ bên ngoài) повлекло гибель одного или нескольких лиц (gây ra cái chết của một hoặc vài người) из числа находящихся на борту (trong số những người trên phương tiện hàng không), а также если смерть явилась результатом АП (và nếu cái chết là kết quả của sự cố hàng không) и последовала в течение 10 суток с момента этого происшествия (và xảy ra trong vòng 10 ngày kể từ thời điểm xảy ra sự cố này) = Sự cố hàng không kèm theo sự phá huỷ phương tiện hàng không, sự vận hành các hệ thống của phương tiện hàng không hoặc tác động của các yếu tố địa-vật lý từ bên ngoài khiến cho một vài người trên phương tiện hàng không chết ngay lúc đó hoặc trong vòng 10 ngày sau đó.



PS. Đây có lẽ là các văn bản pháp quy, buộc phải viết thật chính xác và chặt chẽ nên mới lủng củng, rắc rối như vậy.
Cám ơn bạn! Đây là tài liệu quân sự nên trình bày phức tạp. Đọc hiểu thì đơn giản nhưng dịch ra cho câu văn gãy gọn là 1 vấn đề không hề đơn giản :(
 

Nguyễn Tuấn Duy

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Đoạn 3:
(Như masha)..... gây tử vong cho một hoặc một vài người trong số những người có mặt trên máy bay do hậu quả sự cố hoặc tử vong tiếp diễn trong vòng 10 ngày sau sự cố.
 

pdieulien

Thành viên thường
Đoạn 1: Снятие остаточного напряжения в деформированном кузове
аварийного ТС путем перекусывания одной из стоек или силового
элемента кузова с таким расчётом, чтобы перемещения, вызванные
перекусом были направлены в сторону уменьшения “зажатия”
пострадавшего, т.е. первый куpс – со стороны удара.

Đoạn 2:
Сработавшие подушки безопасности не представляют опасности. Если имеются несработавшие подушки безопасности, их необходимо принимать во внимание во время проведения АСР. Они могут сработать в результате короткого замыкания или статического заряда.
Меры по предотвращению травм из-за случайного срабатывания подушек:
1. Оставайтесь вне зоны возможного срабатывания подушек.
2. Отсоедините провода АКБ. Будьте осторожны: в конденсаторе диагностического модуля еще может сохраняться заряд (до 30 мин.).
3. Не работайте с гидравлическими инструментами в зонах расположения подушек безопасности.
4. Для предотвращения срабатывания подушек безопасности накройте рулевое колесо.
 
Top