Phân biệt từ vựng (Тонкости русского языка)

Bạch Dương Trắng

Thành viên thường
Xem qua bài này mình học được nhiều đìu lắm,cảm ơn các ad, ad giúp mình phân biệt giàu nghèo với !!!
состоятельный, нувориш, богатый
нищий, бедный,

nghĩa жаргон
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Xem qua bài này mình học được nhiều đìu lắm,cảm ơn các ad, ad giúp mình phân biệt giàu nghèo với !!!
состоятельный, нувориш, богатый
нищий, бедный,

nghĩa жаргон

cостоятельный = giàu có, có của ăn của để;

нувориш có gốc tiếng Pháp “nouveau riche”, nguyên văn là “mới giàu”, tức là những người mới giàu lên gần đây. Trong tiếng Nga có cụm từ “новый русский” để chỉ những người như vậy ở Nga;

богатый = giàu;
бедный
= nghèo;

нищий = người cực nghèo (chủ yếu để chỉ những người ăn xin). Батрак = bần cố nông.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Tks ad, ad giúp mình первый, первичный, второй, вьоричный и т.п. với
Khi có đuôi -ичный thì nghĩa rộng hơn, chung hơn, trong đa số trường hợp chúng không thay nhau được. Cho nên có thể hiểu và dịch là:
Первичный - lần đầu tiên, ban đầu, chính, gốc... còn первый,chỉ là thứ nhất.
VD: Первичная профсоюзная организация -Tổ chức công đoàn cơ sở (đầu tiên nhất trong hệ thống công đoàn)
Вторичный - lần hai, lặp lại, thay chỗ, phụ,
VD: Вторичная растительность - Cây cỏ mọc lại (sau khi đã bị chặt, cắt...)
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
спасибо ад. Помогите мне обосновывать-обосновать и доказывать-доказать.
Mình cũng không dám chắc 100%, vì mình không dùng từ thứ 1 bao giờ.
Обосновывать-обосновать và доказывать-доказать đều mang ý nghĩa "chứng minh", nhưng обосновывать-обосновать mang văn phong sách vở, khoa học, còn доказывать-доказать trung tính hơn và được dùng phổ biến trong lời nói hàng ngày.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
спасибо ад. Помогите мне обосновывать-обосновать и доказывать-доказать.
Chúng có khác nhau:
доказывать, доказать - chứng minh (nói chung) để chỉ ra chân lý, sự đúng đắn của vấn đề
обосновывать, обосновать - nêu luận cứ, cơ sở... để chỉ ra sự có lý, hợp lý của vấn đề.
Cho nên thường nói "Обосновать своё мнение " - lập luận cho ý kiến của mình (để nó có lý, hợp quy luật...); và ít khi nói "Доказать своё мнение" vì khó có ai chứng minh được ý kiến của mình là chân lý.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cam on ad, nho ad giúp mình thêm ba tu cho ngoi nay vói.
Сиденье - chỉ tất cả những cái mà dùng để ngồi lên, không phân biệt nó là gì.
Место - vị trí, chỗ nói chung, trong đó có chỗ ngồi.
Козлы козел - (trọng âm ở "О") cái ghế đẩu (dạng 4 chân như hình con dê) dùng để ngồi hay gác đồ lên để cưa, đục ...
Chú ý phân biệt với "Козлы" (trọng âm ở "Ы") là con dê đực: Козёл
 
Top