Tên thân mật (уменьшительное имя)

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Для меня, по-русски (Bằng tiếng Nga), Русский ( người, lich sử, tiếng Nga) , Российский ( thuộc về nước Nga )
 

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
1. русский : là một tính từ nghĩa là thuộc về người Ruxki. Đây là dân tộc chính của nước Nga, cũng giống như dân tộc Kinh ở Việt Nam mình vậy đó.

Và ở Việt Nam mình tiếng kinh chính là tiếng chính thức của người Việt, được gọi tên là tiếng việt, ở Nga, ngôn ngữ chính thức của Nga là русский язык (gọi laf tiếng Nga)
- Tôi đang học tiếng Nga. я изучаю русский язык
- Tiếng Nga thật khó! Русский язык очень трудный!

2. Nghĩa thứ hai là người ruxki, người Nga.
Khi nói trong phạm vi một nước thì dịch là dân tộc
- он татарин, а я русский. Anh ấy là người tatar còn tôi là người ruxki.
Khi nói trong phạm thế giới thì dịch là người Nga cũng được.
- Он не русский а укранец! Anh ấy không phải người Nga mà là Ukraina

3. По-русски cũng có nghĩa là tiếng nga, bằng tiếng nga, nhưng nó có chức năng và cách dùng hoàn toàn khác, bạn chú ý nhé. ở đây có vai trò như trạng từ, trả lời câu hỏi : kak ? Tức là như thế nào? bằng cách nào?

- Как ты готовишь салат ? - Я готовлю салат по-русски Mẹ sẽ làm món salat như thế nào? Mẹ sẽ làm món salat kiểu nga.
- на каком языке ты говоришь? Bạn nói tiếng gì?(Ngôn ngữ của bạn là gì?)
- я говорю по-русски hoặc là я говорю на русском языке
Cả hai câu đều có nghĩa nói bằng tiếng nga. Còn русский язык, русский trả lời câu hỏi tiếng gì, người nào?
-Ты очень хорошо говоришь по-русски! Bạn nói tiếng nga rất tốt!

Bạn đã hiểu rõ được chưa Шкатулка )))))
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Các bạn phân tích kỹ rồi, xin thêm một chút cho rõ nghĩa từ российский.
Khi nói российский là có ý nói đến Liên bang Nga (đất nước, quốc tịch...), trong đó ngoài những gì thuộc về người Nga ra còn của gần 100 dân tộc khác nữa.
Để phân biệt: Chẳng hạn ai đó người Việt có quốc tịch Nga thì người đó được nói là "Я - россиянин" nhưng không thể là "Я - русский".
 

Хлеб Хлеб Чанг

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Các bạn phân tích kỹ rồi, xin thêm một chút cho rõ nghĩa từ российский.
Khi nói российский là có ý nói đến Liên bang Nga (đất nước, quốc tịch...), trong đó ngoài những gì thuộc về người Nga ra còn của gần 100 dân tộc khác nữa.
Để phân biệt: Chẳng hạn ai đó người Việt có quốc tịch Nga thì người đó được nói là "Я - россиянин" nhưng không thể là "Я - русский".
câu " Я- русский " xét về văn phong chính thức thì nó chưa chuẩn nhưng câu đó vẫn được người Nga nói bình thường. Vì cháu học với các bạn Nga thỉnh thoảng vÃn nghe các bạn nói thế nên chaus lấy luôn ví dụ bác ạ :)
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Được sự chia sẻ của bạn @G0lD mình đăng lại bảng này cho các bạn tham khảo:

Tên con trai trong tiếng Nga:


Russian name English version Short form Diminutive Familiar form
АлександрAlexander Саша, Шура Cашенька, Шурочка Сашка, Шурка
АлексейAlexey Лёша, Алёша Лёшенька, Алёшенька Лёшка, Лёха
АнатолийAnatoly Толя Толенька Толька, Толик, Толян
АндрейAndrey Андрюша Андрюшенька Андрюха
АнтонAnton Антоша, Тоша Антошенька, Тошенька Тоха
БорисBoris Боря Боренька Борька
ВадимVadim Вадик Вадичка Вадька
ВикторVictor Витя Витенька Витька
ВладимирVladimir Володя, Вова Володенька, Вовочка Володька, Вован
ДмитрийDmitriy Дима Димочка Димка, Димон
ЕвгенийEvgeny Женя Женечка Женька
ИванIvan Ваня Ванечка Ванька
ИгорьIgor - Игорёк Гоша
КириллKirill - Кирюша Кирюха
МихаилMikhail Миша Мишенька Мишка
НиколайNikolai Коля Коленька Колька, Колян
ОлегOleg - Олеженька Олежка
ПавелPavel Паша Пашенька, Павлик Пашка
ПётрPeter Петя Петенька Петька
РоманRoman Рома Ромочка Ромка
СергейSergey Серёжа Серёженька Серёжка
СтепанStepan Стёпа Стёпочка Стёпка
ЮрийYuriy Юра Юрочка Юрка
[TBODY] [/TBODY]


Tên con gái trong tiếng Nga:

Russian name English version Short form Diminutive Familiar form
Анна Anna Аня Анечка, Аннушка, Анюта Анька, Анка
АллаAlla - Аллочка Алка
АнастасияAnastasia Настя Настенька, Настёна Настька
ВалерияValeria Лера Лерочка Лерка
ВарвараBarbara Варя Варенька Варька
ВераVera - Верочка Верка
ВероникаVeronika - Верониченька Вероничка
ГалинаGalina Галя Галочка Галька
ДарьяDaria Даша Дашенька Дашка
ЕкатеринаEkaterina Катя Катенька, Катюша Катька
ЕленаElena Лена Леночка Ленка
ЕлизаветаElisabet Лиза Лизонька, Лизок Лизка
ЗинаидаZinaida Зина Зиночка Зинка
ИннаInna - Инночка Инка
ИринаIrina Ира Ирочка, Ириночка, Ириша Ирка, Иринка
КсенияKseniya Ксюша Ксюшенька Ксюшка
ЛарисаLarisa Лара Ларочка Лариска
ЛидияLidiya Лида Лидочка Лидка
ЛюдмилаLyudmila Люда, Люся, Мила Людочка, Люсенька Людка, Люська
ЛюбовьLyuba Люба Любочка, Любаша Любка
Мария, МарьяMaria Маша Машенька, Маруся Машка
МаринаMarina - Мариночка, Мариша Маринка
НатальяNatalia Наташа, Ната Наташенька Наташка
НадеждаNadezhda Надя Наденька Надька
ОксанаOksana - Оксаночка Оксанка
ОльгаOlga Оля Оленька, Олечка Олька
СветланаSvetlana Света Светочка, Светик Светка
ТатьянаTatiana Таня Танечка, Танюшка Танька
ЮлияYulia Юля Юленька, Юлечка Юлька
ЯнаYana - Яночка Янка
[TBODY] [/TBODY]

Source: learningrussian.net
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Câu “Я – русский” hoàn toàn bình thường, chẳng có gì sai cả. Nó có nghĩa “Tôi là người Nga (chính xác: người dân tộc Nga)”. Còn câu “Я – россиянин” có nghĩa “Tôi là công dân LB Nga (có thể là người Nga, mà cũng có thể là người dân tộc khác – người Iacut hay Tac-ta chẳng hạn)”.

Tóm lại, cứ cái gì thuộc về dân tộc Nga thì dùng từ “русский”, còn cái gì thuộc về LB Nga thì dùng từ “российский”. Ví dụ: pусские обычаи, русский фольклор, nhưng российский паспорт, российская армия v.v…
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
СКЛОНЕНИЕ РУССКИХ ФАМИЛИЙ

+ Họ Nam biến đổi như danh từ trừ C5 biến đổi như tính từ.
+ Họ Nữ biến đổi như tính từ trừ C4 biến đổi như danh từ.



Còn đây là bài tập nhỏ thực hành
Задание 21
. Продолжите предложения, используя слова, данные в скобках.
1) Мы получили факс ...
(Крылов Игорь Андреевич и Фадеева Нина Ивановна) .

2) Позвоните, пожалуйста, ....(Александр Васильевич Петров и Ирина Владимироана Сергеева).

3) Мне нужно встретиться ...(Калугин Евгений Нuколаевич и Суворина Елена Александровна).

4) Я часто вспоминаю о нашей преподавательнице ... (Екатерина Ивановна Смирнова ).

5) Я давно не видел ...(Мат всева Марина Анатольевна Медведев Сергей Сmenанович).
 
Top