Phân Biệt Giới Từ : Bạn Hỏi Tôi Đáp

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Cám ơn bạn Hứa nhé :)
 

ngocyeu89

Thành viên thường
rất hay, cám ơn các bạn đã nhiệt tình làm ra những bài học hay và bổ ích cho mọi người cùng học nhé!!!
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Khi nào dùng не và khi nào dùng ни

Đây là trang sách cô mình đưa về các trường hợp dùng не, ни trong tiếng Nga và các bài tập điền từ áp dụng.

Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn đang cần tìm hiểu. :D




 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
нужно, надо bạn có thể chỉ rõ khi nào dùng không? Mình là mình vẫn chưa hiểu @@
Căn cứ theo nghĩa thôi bạn, còn cấu trúc đi với C3 thì giống nhau.


Надо cần phải
нужно nên :)
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Căn cứ theo nghĩa thôi bạn, còn cấu trúc đi với C3 thì giống nhau.
Надо cần phải
нужно nên :)
V à, về nghĩa thì mức độ của chúng khác chứ
Надо - cần (nói chung, mức độ trung bình).
Cho nên chỉ có Надо mới có dạng cảm thán: Надо же! - Có thế chứ!
Нужно, нужен - cần phải (có t/c bắt buộc theo một cái gì đó như yêu cầu, mệnh lệnh ..)
Должно, должен - cần phải (vì nghĩa vụ, bổn phận của mình)
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
V à, về nghĩa thì mức độ của chúng khác chứ
Надо - cần (nói chung, mức độ trung bình).
Cho nên chỉ có Надо mới có dạng cảm thán: Надо же! - Có thế chứ!
Нужно, нужен - cần phải (có t/c bắt buộc theo một cái gì đó như yêu cầu, mệnh lệnh ..)
Должно, должен - cần phải (vì nghĩa vụ, bổn phận của mình)
Cháu cảm ơn bác, cháu viết vội nên ẩu quá.:(
 

duahautao

Thành viên thường
Bài 3 : Cách 2 không giới từ

Cách 2 này em chia ra thành :
  • Cách 2 không giới từ;
  • Cách 2 có giới từ;
  • Các động từ thường dùng với cách 2;
  • Các trường hợp đặc biệt trong cách 2.
Em không đề cập tới cách biến đổi đuôi vĩ từ của danh từ trong bài này, em đã đăng bản biễn vĩ của danh từ và tính từ trong các cách tiếng Nga ở bài 2, những trường hợp đặc biệt em sẽ viết vào bài cuối, em vẫn giữ quan điểm là học lấy cái căn bản, còn mấy cái hơi đặc biệt thì sai tí cũng không sao, sai vài lần chắc chắn sẽ nhớ .
Làm sao để nhớ được cách biến đổi đuôi từ của danh từ ??? chắc chắn là phải sử dụng nhiều trong đó có việc làm các bài tập .Em gửi đến các anh chị cuốn Russian in Exercises-nghe cô em bảo cuốn này khá nổi tiếng, được tái bản nhiều lần, những bài tập trong sách này rất cơ bản, nếu anh chị nào có khó khăn trong việc làm bài tập trong cuốn này thì em sẵn sàng trợ giúp ( đươc cô chữa nên em ghi hết đáp án vào rồi hihi ) cái nào khó quá em sẽ hỏi các cao thủ ở diễn đàn mình.Em đã viết tất cả những cái mà em biết, có gì thì các anh chị bổ sung thêm cho em nữa ạ.
Link download :
http://www.mediafire.com/download/5i22vi2izcy9gyv/Russsian_in_Exercises.pdf
 

duahautao

Thành viên thường
Bài 3.1 : Giới từ cách 2

Dạo này em hơi bị eo hẹp thời gian nên tận hôm nay mới viết xong cái này. Hi vọng là em đã làm được điều gì đó.

Chắc chắn là có rất nhiều thứ để bàn luận, em rất mong sẽ nhận được sự góp ý của cả nhà ạ.

Đây là bài thứ 2 trong cách 2, còn 1 bài về các động từ thường dùng và các trường hợp đặc biệt, Duahautao hứa sẽ gửi đến cả nhà trong một ngày gần nhất.

 

vietthanh.mta

Thành viên thường
Different types of prepositions according to the meaning:

· Space-related:

перед - in front of (Я стою перед школой - I'm standing in front of the school)

над- above, over (Самолёт летит над городом - The plane is flying over the city)

возле - near (Он живет возле моста - He lives near the bridge)

вокруг - around (Они бегают вокруг стадиона - They are running around the stadium)

между - between (Дом находится между двух зданий - The house is situated between two buildings)

вдоль - along (Давай прогуляемся вдоль реки - Let's walk along the river)

поперёк - across ( реж вдоль, а не поперёк - Cut lenthwise not widthwise)

из-за - behind (Из-зазабора вышел мужик - From behind the fence a man came out)

на- on (Я положил его на стол - I put in on the table)

в - in (Я вошел в зал - I came into the hall)

к- to, toward (Подойди к нам - Come to us)

у- at, by (Мы договорились встретиться у метро - We agreed to meet at the subway station)

через - across, through (Он переплыл через реку - He swam across the river)

около- nextto, near (Мы встретилисьоколожелезнодорожной станции станции - Wemetbytherailroadstation)

· Time-related:

после - after, afterwards (После занятий мы пойдём играть в теннис - After the lessons we'll go play tennis)

перед - before (Хорошо поешь перед поездкой - Eat well before going on a trip)

в течение- during, for a duration of, for (В течениесеми лет он занимался преподаванием - For 7 years he had been teaching)

с - from (Он работает с9ти утра - He starts working from 9 am)

в - at (Он будет дома в 9 - He'll be home at 9)

к - by, at (Они будут готовы к 10 - They'll be ready by 10)

до - until, till (Она работает до 6 - She works until 6)

через - in (Кто приедет через неделю? - Who will come in a week?)

по- untill, till (С понедельника по пятницу все люди ходят на работу - From Monday till Friday all people go to work )

· Cause-realted:

ради - for, because of (Я купил дом ради своей семьи - I bought a house for the family (for the wellbeing of my family))

благодаря - thanks to, because of (Они победили благодаря мне - They won thanks to me)

в силу(formal) - because of (В силутого, что у него не было денег, он не интересовался недвижимостью - Because he had no money he was not interested in real estate)

ввиду(formal) - taking into account, because of (Ввиду его недееспособности он был отправлен домой - Because of his disabilities he was sent home)

вследствие(formal) - in consequence of, owing to, on account of, as a result of (Вследствие отсутствия улик он был отпушен на свободу - Because of lack of evidence he was let go)

из-за- because of (Я опоздал из-за тебя! - I was late because of you!)

от - from (Это лекарство от гриппа - This is a medicine from flu)

· Purpose-related:

в целях(Formal)- with a view, in an effort (В целях вашей безопасности просим вас пристегнуть ремни - In an effort to provide security for you we ask you to fasten your seatbelts)

с целью- for the purpose of (Он поедет в Пензу с целью встретиться с рабочими - He'll go to Penza to meet with the workers)

за - for (Я пришёл за тобой - I have come for you)

для - for (Я для тебя приготовил сюрприз - I've made a surprise for you)

по - by, through (Я это написал по ошибке - I wrote this by mistake)

· Object-related :

о (об, обо) - about (что он говорил о статье? - What did he say about the article?)

про - about ( Дед рассказывал про войну - Grandpa was telling about the war)

· Limitation, opposition:

без - without (Вы не выиграите без меня - You will not win without me)

кроме - except for, but (Все ушли купаться кроме меня - Everybody went swimming but me)

против - against (Вы голосовали против Ельцина? - Did you vote against Yeltsin? )

вопреки - regardless of; notwithstanding; in spite of, despite (Я вернулся вопреки слухам- I came back despite all gossip)

вместо - instead of (Купи красный мяч вместо зелёного - Buy a red ball instead of a green one)

· Comparative:

наподобие - like, resembling (У вас есть что-то наподобие этой игрушки? - Do you have something like this toy?)

вроде - like, resembling (У вас есть что-то вроде этого? - Do you have something like this?)

типа - like (Он купил себе какую-то машину типа форда - He bought a car something like a Ford )
 

Attachments

  • gioitutiengnga.docx
    26.7 KB · Đọc: 460
Top