Phân biệt từ vựng (Тонкости русского языка)

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác Trần ơi...đường link mà Bác cho đó tra từ dịch ra Tiếng Việt luôn ạ, hay là dịch nghĩa bằng Tiếng Nga cho mình hiểu thôi hả Bác...Mạng chỗ cháu yếu quá không vào nổi trang đó Bác ạ...
Đó là Từ điển giải nghĩa mà ta vẫn thường gọi là Từ điển Nga-Nga. Khi học tiếng Nga được 2,3 năm ta nên dùng chúng.

P.S. Như @Hồng Nhung đã giải thích, nhưng nếu ta nói lẫn 2 giới từ đó thì cũng không hề gì, không được thật chính xác nhưng không ai bắt lỗi chính tả đâu!
 

Nguyen Thi Dung

Thành viên thường
Cam on hai ban nhieu. Minh co cau hoi muon nho cac ban phan biet su khac nhau giua

Тихо , Закрой рот va закнись. Tu cuoi cung minh tra tu dien khong thay.
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Cam on hai ban nhieu. Minh co cau hoi muon nho cac ban phan biet su khac nhau giua

Тихо , Закрой рот va закнись. Tu cuoi cung minh tra tu dien khong thay.
Bạn viết sai chính tả từ cuối cùng nên chắc không tìm thấy trong từ điển. Từ đúng là заТкнись, bắt nguồn từ từ заткнуться. Nghĩa закрой рот và заткнись giống nhau, đều là trật tự, hơi sỗ sàng 1 chút là ngậm miệng và câm miệng. Sắc thái sỗ sàng, dữ dội tăng dần từ trái sang phải, có nghĩa là phải thế nào đó thì bạn mới nói hoặc nghe thấy từ заткнись.
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác Trần và bạn Masha giải thích giúp cháu/mình sự khác biệt giữa сидеть в диете và садиться в диету. Đều là ăn kiêng cả, nhưng садиться в диету ý là bắt đầu ăn kiêng?
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Bác Trần và bạn Masha giải thích giúp cháu/mình sự khác biệt giữa сидеть в диете và садиться в диету. Đều là ăn kiêng cả, nhưng садиться в диету ý là bắt đầu ăn kiêng?
Tôi chỉ biết người ta dùng với giới từ "на", còn với giới từ "в" thì chưa nghe bao giờ.
Theo tôi, phân biệt như vậy là đúng, dùng C4 hay C6 là tùy theo động từ, và nghĩa cũng do đ.từ quyết định:
сидеть - ngồi (nói chung); nên сидеть на диете là ăn kiêng (cứng cựa rồi, không chạy đi đâu nữa.
сесть садиться - ngồi xuống (ghế, bàn...), ngồi lên (cái gì đó...) nên садиться на диету thường dùng khi câu nói có liên hệ đến ý định, phương thức ...để chuẩn bị ăn kiêng.
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Tôi chỉ biết người ta dùng với giới từ "на", còn với giới từ "в" thì chưa nghe bao giờ.
Theo tôi, phân biệt như vậy là đúng, dùng C4 hay C6 là tùy theo động từ, và nghĩa cũng do đ.từ quyết định:
сидеть - ngồi (nói chung); nên сидеть на диете là ăn kiêng (cứng cựa rồi, không chạy đi đâu nữa.
сесть садиться - ngồi xuống (ghế, bàn...), ngồi lên (cái gì đó...) nên садиться на диету thường dùng khi câu nói có liên hệ đến ý định, phương thức ...để chuẩn bị ăn kiêng.
Trong lúc cháu đói, đọc 2 cụm từ này mà ko ngẫm ra được nghĩa chính xác, viết lên hỏi bác cháu cũng viết nhầm. :) Nghĩa là садиться на диету mang nghĩa từ ăn đủ các thể loại chuyển sang ăn kiêng, giai đoạn mớm, bắt đầu ăn kiêng bác nhỉ?
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Theo tôi hiểu thì nó không có ý đầu hay cuối, mà muốn nói đến khả năng tác động lên "ăn kiêng". Ví dụ như: đã ăn kiêng lâu rồi, nhưng muốn nói đến việc "Ăn kiêng như vậy có tốt không" thì cũng dùng садиться на диету.

Và chắc là như thế này:
Trong lúc cháu đói, và vì đồng rúp rớt giá khiếp quá đến chóng mặt .....
 

Bạch Dương Trắng

Thành viên thường
Ad cho mình hỏi từ дефект, вакансия (khuyết điểm) , кинематика, кинетика, динамика (động lực học), зарубежная, заграница, иностранный (ngoại), nghĩa потребительская корзина, матушка, папашка (мама, папа), арго #жаргон (nghĩa), Увы!! (nghĩa), хрущоба (nghĩa #дворец), маловато (cách dùng có khác мало) không.
Cảm ơn ad nhìu!!
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Nghĩa thường dùng của chúng như thế này:
дефект - khiếm khuyết, chỗ bị hư hỏng
вакансия - chổ khuyết, bị thiếu (VD: Вакантная должность - Chức danh còn khuyết)
кинематика - nghành (bộ môn) Động học
кинетика - động học
динамика - động lực học
зарубежная (tính từ) заграница - ở nước ngoài,
иностранный - nước ngoài
потребительская корзина - Giỏ hàng hóa tiêu dùng (gồm các mặt hàng thiết yếu dùng để tính Giá tiêu dùng (CPI)
матушка, папашка - мама, папа gọi theo nghĩa trìu mến, thân thương...
арго- tiếng lóng
Увы!! - Hỡi ôi!, Ôi thôi!
хрущоба - nhà lắp ghép 5 tầng (chung cư bình dân)
маловато - hơi ít, in ít
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Mình xin bổ sung thêm cho bạn 1 chút: bạn có thể thêm -оватый/-еватый vào sau tính từ để chỉ tính chất giảm bớt, dịch là hơi ...
Ví dụ: маловато (như trên), высоковатый (hơi cao - высокий)), трудноватый (hơi khó - трудный), сложноватый (hơi phức tạp - сложный), легковатый (hơi dễ - легкий), синеватый (hơi xanh- синий), желтоватый (hơi vàng - желтый)
 
Top