Câu hỏi : Ý nghĩacủacác độngtừ"Вжиться-Вживаться /выжить-выживать/дожить-Доживать/зажить-заживать/изжить-изживать"
TRẢ lỜI
[HIDE][/HIDE][HIDE][/hide][HIDE]
1> "Вжиться-Вживаться" во что[/HIDE][HIDE] (quen với,thích nghi với,năm được ) cái gì =Привыкнуть, освоиться с чем -нибудь[/hide][HIDE]
vd: Актер очень хорошо вживается в главную роль -người diễn viên nhập vai chính rất tốt (kiểu hóa thân vào nhân vật,coi mình như là nhân vật )
hoặc: Сначала эта работа была тяжела, а потом вжился в нее-ban đầu công việc này rất nặng lề sau đó tôi đã quen dần (thích nghi dần ) với nó.
2>выжить-выживать
a>"sống xót,tồn tại,bất chấp điều kiện khó khăn "
vd:Как выжить в лесу без еды ? -làm sao để sống xót trong rừng mà không có đồ ăn ?(hãy gọi cho tắc zăng hehe )
b>"chịu đựng ,trải qua,nếm mùi " -sống trong thời gian nào đó,ở nơi nào đó ,khoảng thời gian xác định
vd: я выжил в темном средневековье :tôi đã trải qua (sống trong thời kỳ đó ) thời kỳ trung cổ đen tối
c>từ bỏ (công việc,chức vụ ),di dời (chỗ ở )...
vd:Что делать, если "выживают" с работы :họ sẽ làm gì nếu thôi việc?...
3>"дожить-Доживать"
а-sống tới ,sống để thấy = дожить до чего, жить до известного срока
vd:Вот до чего мы дожили :đó chính là cái họ sống để thấy được
hoặc :Дожили до марта -họ đã sống tới tháng 3
b> kết thúc cuộc sống của mình,sự tồn tại =Оканчивать свою жизнь, своё существование
vd:Старик, которому уже 100 лет, доживает свои последние года в горах :cụ già 100 tuổi đã sống những năm cuối cùng trong núi
c> cũng có nghĩa là sống nhưng dùng cho những người sống rất lâu,rất giai
vd :дожить до глубокой старости "sống tới già nua
4>"зажить-заживать " (khỏi,lành lại,thành sẹo )
vd :рана заживает-vết thương thành sẹo
-После операции доктор сказал пациенту, что раны заживут через две недели. :sau phẫu thuật bác sĩ nói với bênh nhânh vết vổ sẽ lành lại sau 2 tuần.
5>"изжить-изживать" (nhỗ rễ,trừ diệt )
Самоуверенность надо изживать. -sự kiêu ngạo cần phải trừ bỏ/tiêu diệt
-Почему я должен их изживать? tại sao tôi phải nhổ bỏ chúng
cụm từ hay gặp "ИЗЖИВАТЬ/ИЗЖИТЬ СЕБЯ " -lạc hậu,thụt lùi,trở nên vô dụng
vd :Вы должны разработать новую, современную методику, а не цепляться за старые, давно изжившие себя методы -các bạn phải phát triển những phương pháp mới hiện đại ,không nên dừng lại ở những phương án cũ lạc hậu
[/HIDE]