Dịch Nga-Việt : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Hứa Nhất Thiên

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Liệu kinh tế của Trung Quốc có bị khủng hoảng không Masha và nếu nó khủng hoảng thật thì điều gì sẽ xảy ra ?
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Liệu kinh tế của Trung Quốc có bị khủng hoảng không Masha và nếu nó khủng hoảng thật thì điều gì sẽ xảy ra ?

Trong bài báo này tác giả trình bày sự khác biệt có tính nguyên tắc của thị trường chứng khoán TQ so với thị trường chứng khoán ở các nước phương Tây và đưa ra dự đoán về tương lai của sàn chứng khoán Thượng Hải cũng như những ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng vừa rồi của sàn chứng khoán này tới nền kinh tế TQ trong những năm tới:

http://politobzor.net/show-58884-kitayskiy-poker-ili-pro-ulybku-si.html
 

Hứa Nhất Thiên

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Mấy bác chơi chứng khoán bên Trung Quốc toàn là những người không có hiểu biết gì về chứng khoán nên mới như thế ,đây là hậu quả của việc nhà nhà người người chơi chứng khoán đây mà . Việt Nam vài năm trước cũng từng như thế thôi .Có lẽ Trung Quốc có ít nhà đầu tư nước ngoài hơn so với ở Mỹ nên sẽ không ảnh hưởng mấy đến nền kinh tế thế giới .
 

Le Thai Ky

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Mọi người dịch hộ bài này thế nào cho hay với. Nhất là cụm từ "активизировался бессменный карманный подпездыш", dùng từ gì cho hay, đắt mà lại thoát nghĩa.
В "Правом секторе" заявили, что их "травят" по приказу Президента России Владимира Путина. Об этом на своей странице в Facebook написала пресс-секретарь "Правого сектора" Варвара Черноиваненко.
Varvara Chernoivanenko

Приказ травить "Правый Сектор" был отдан Путиным.
Одним из пунктов Минских договоренностей является уничтожение национально-освободительного движения ‪Правый Сектор‬. Это требование не раз официально озвучивалось Кремлем.
Пока наши ребята самоотверженно ведут борьбу на Востоке и отдают свои жизни за свободу Украины от российских оккупантов, пан Порошенко окончательно лег под этих оккупантов, удобно устроился и тихонько постанывает: "Что еще пожелаете, товарищ Путин? Особый статус? Прекратить огонь? Не защищаться? Отступить? С рыгионалами договориться? Что еще, мой московский господин? Правый Сектор расформировать? Я готов, мой хозяин! Оооо! Даааа!"
И да, все заметили, как активизировался бессменный карманный подпездыш всех президентов и прошлых, и нынешних - Лешка Гончаренко? Папик Костусев из Ростова бандерольку со скрепами выслал?
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Mọi người dịch hộ bài này thế nào cho hay với. Nhất là cụm từ "активизировался бессменный карманный подпездыш", dùng từ gì cho hay, đắt mà lại thoát nghĩa.
В "Правом секторе" заявили, что их "травят" по приказу Президента России Владимира Путина. Об этом на своей странице в Facebook написала пресс-секретарь "Правого сектора" Варвара Черноиваненко.
Varvara Chernoivanenko

Приказ травить "Правый Сектор" был отдан Путиным.
Одним из пунктов Минских договоренностей является уничтожение национально-освободительного движения ‪Правый Сектор‬. Это требование не раз официально озвучивалось Кремлем.
Пока наши ребята самоотверженно ведут борьбу на Востоке и отдают свои жизни за свободу Украины от российских оккупантов, пан Порошенко окончательно лег под этих оккупантов, удобно устроился и тихонько постанывает: "Что еще пожелаете, товарищ Путин? Особый статус? Прекратить огонь? Не защищаться? Отступить? С рыгионалами договориться? Что еще, мой московский господин? Правый Сектор расформировать? Я готов, мой хозяин! Оооо! Даааа!"
И да, все заметили, как активизировался бессменный карманный подпездыш всех президентов и прошлых, и нынешних - Лешка Гончаренко? Папик Костусев из Ростова бандерольку со скрепами выслал?

Chú @Le Thai Ky mà đã phải nhờ dịch hộ thì hẳn là bài toán không có đáp số chính xác rồi, nhưng mà cái máu bọ chó (bố cháu định nghĩa như thế về tính nết của cháu) nó khiến cháu phải hăm hở bập vào.


Theo cháu thì cái từ подпездыш do bà Chernoivanenko sáng tác ra thật là quá ác hiểm. Подпевать thì rõ rồi, ý bà ấy là Leshka Goncharenko chỉ là kẻ chuyên hát phụ hoạ cho các đời tổng thống, dưng mà bà ấy thêm cái đuôi “здыш” vào sau âm tiết “пe” khiến cho cái khúc giữa của từ mới này (пезд) nghe kinh quá và cũng…đắt quá!


Nếu đây là bài thi mà kiểu gì cũng phải có câu trả lời thì phương án của cháu cho cụm từ “активизировался бессменный карманный подпездыш” là “con vẹt điếm bỏ túi muôn thở lại bắt đầu cất giọng”.
 
Chỉnh sửa cuối:

Le Thai Ky

Thành viên thân thiết
Наш Друг
"Kẻ chuyên đi nịnh hót" có được không nhỉ? Mình tạm dịch trên FB là "kẻ chuyên đi "nâng bi'' cho tất cả các tổng thống từ xưa tới nay", hơi bậy tý nhưng chưa có phương án khác.
 

Dmitri Tran

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
.... Nhất là cụm từ "активизировался бессменный карманный подпездыш", dùng từ gì cho hay, đắt mà lại thoát nghĩa.
Bác thừa sức để dịch bài này, tôi chỉ có ý kiến về cụm từ:
карманный - ý nói: để trong túi, khi cần thì đem ra xài, không thì cất đi
подпездыш - đồng nghĩa với: хлюпик (kẻ hèn đớn, yếu đuối...), малахольный (kẻ khùng, người bị "chập mạch"...)
Với văn cảnh trên, câu
"И да, все заметили, как активизировался бессменный карманный подпездыш всех президентов и прошлых, и нынешних - Лешка Гончаренко"
theo tôi có thể dịch là
"Và như tất cả đều nhận thấy, Leska Goncharenco, tay bù nhìn bất tài thường trực của các đời Tổng thống trước và nay, đã tích cực hẳn lên".

P.S. Từ "подпездыш" trong tiếng Nga dùng lâu rồi, đã gặp ít nhất là chục năm trước. Ví dụ như 1 bạn trên "Otvety" (Portal mà mấy năm tôi làm Smod) đã hỏi như thế này: Как избавиться от подпёздыша на работе?
Nguồn: https://otvet.mail.ru/question/1871804
 

danseu90

Thành viên thường
Các bác cho e hỏi câu này thì dịch ra tiếng Việt thế nào ạ?
Раскрутка, реклама и продвижение сайта на английском языке в русскоязычном интернете
Прежде всего, отмечу, что эта информация будет более полезной и интересной для SEO-аналитиков, веб-мастеров и PR-менеджеров компаний, нежели для переводчиков, непосредственно занятых в проектах по переводу сайтов. Аудитория сайта и способ ее привлечения - вот ключ, который ищет каждый, кто занялся раскруткой сайта и его продвижением в интернете на английском языке.
Em mắc cái từ Раскрутка không biết nên dịch sao cho sát nghĩa tiếng Việt ạ.
Phương án của em dịch câu đầu là: Quảng bá, quảng cáo và thúc đẩy website tiếng Anh trên internet tiếng Nga.
Các bác thấy sao? liệu đã đúng thuật ngữ chuyên ngành chưa ạ?
 

Nguyễn Tuấn Duy

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Từ chuyên nghành này phải hỏi vinhtq là chuẩn nhất, quáng bá với quảng cáo thì cũng gần nghĩa rồi đấy. Nhưng theo mình hiểu thì nó là việc tăng thứ hạng website.
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Các bác cho e hỏi câu này thì dịch ra tiếng Việt thế nào ạ?
Раскрутка, реклама и продвижение сайта на английском языке в русскоязычном интернете
Прежде всего, отмечу, что эта информация будет более полезной и интересной для SEO-аналитиков, веб-мастеров и PR-менеджеров компаний, нежели для переводчиков, непосредственно занятых в проектах по переводу сайтов. Аудитория сайта и способ ее привлечения - вот ключ, который ищет каждый, кто занялся раскруткой сайта и его продвижением в интернете на английском языке.
Em mắc cái từ Раскрутка không biết nên dịch sao cho sát nghĩa tiếng Việt ạ.
Phương án của em dịch câu đầu là: Quảng bá, quảng cáo và thúc đẩy website tiếng Anh trên internet tiếng Nga.
Các bác thấy sao? liệu đã đúng thuật ngữ chuyên ngành chưa ạ?
Theo e dịch thì: Việc tăng thứ hạng, quảng bá và phát triển site anh ạ.
Từ chuyên nghành này phải hỏi vinhtq là chuẩn nhất, quáng bá với quảng cáo thì cũng gần nghĩa rồi đấy. Nhưng theo mình hiểu thì nó là việc tăng thứ hạng website.
Cảm ơn anh đã nhắc e, e bận quá nên đã bỏ qua topic này. Rất xin lỗi a danseu.
 
Top