Đây là điểm ưu việt về sự chính xác của tiếng Nga so với các ngôn ngữ khác. Tạm chia ra 4 nhóm:
мудрый - thông thái, khôn ngoan... nói chung.
мудрёный - thông thái đậc biệt, khác thường... đến mức khó hiểu,
мудрить, мудриться - tỏ ra thông thái, khôn ngoan (khi xử lý việc gì đó)
умудренный, умудрить, умудриться - khôn khéo, thông minh đột xuất (khi xử lý việc gì đó)
Cho nên thường nói: С мудрым можно советоваться, а от мудрёного лучше держаться на расстоянии!
мудрый - thông thái, khôn ngoan... nói chung.
мудрёный - thông thái đậc biệt, khác thường... đến mức khó hiểu,
мудрить, мудриться - tỏ ra thông thái, khôn ngoan (khi xử lý việc gì đó)
умудренный, умудрить, умудриться - khôn khéo, thông minh đột xuất (khi xử lý việc gì đó)
Cho nên thường nói: С мудрым можно советоваться, а от мудрёного лучше держаться на расстоянии!