Chắc là có nhiều người phải đi dịch đón tiếp các đoàn tham quan về kinh tế, hoặc các đoàn làm việc về văn hóa xã hội . Trong lúc giao tiếp cần dịch nhiều các cụm từ liên quan đến hành chính và kinh tế nói chung của Việt Nam cũng như đặc thù của các ngành sản xuất kinh doanh đơn thuần . Mình xin mở post này để cùng các bạn đăng thường xuyên các cụm từ về dịch nói theo chủ đề hành chính, kinh tế, du lịch, xã hội . Mong tất cả các bạn cùng tham gia hưởng ứng . Mỗi ngày chỉ cần học thêm một vài cụm từ thôi, chúng ta sẽ đỗ khó khăn khi đi dịch đón đoàn tham quan du lịch kinh tế xã hội ! Kính mong bác @Dmitri Tran tham gia chỉnh sửa giúp bọn em nhé!
Bắt đầu luôn nào: (Mỗi ngày cố gắng học mươi câu nhé).
1. проводить разгосударствление промышленных предприятий
THực hiện tư nhân hóa các doanh nghiệp công nghiệp
2. Вьетнама демонстрирует впечатляющие успехи.
Việt Nam đang cho thấy những thành tích ấn tượng
3. Приветствуется привлечение иностранных инвестиций.
Khuyến khích kêu gọi đầu tư nước ngoài
4. создание совместных предприятий.
Thành lập liên doanh
5. В сфере услуг, торговле и в производстве ТНП
Trong lĩnh vực dịch vụ, thương mại và sản xuất hàng tiêu dùng
6. ТНП - Товары народного потребления
Hàng tiêu dùng
7. (преобладают) частные предприятия.
Doanh nghiệp tư nhân (vượt trội)
8. Вьетнам является членом ВТО
Việt Nam là thành viên của WTO
9. Ежегодный прирост ВВП (Валовой внутренний продукт)
Tăng trưởng GDP hàng năm (Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội)
10. Ежегодный прирост ВВП, в среднем, составлял 8,5%
Mức tăng trưởng GDP hàng năm trung bình là 8.5%
Bắt đầu luôn nào: (Mỗi ngày cố gắng học mươi câu nhé).
1. проводить разгосударствление промышленных предприятий
THực hiện tư nhân hóa các doanh nghiệp công nghiệp
2. Вьетнама демонстрирует впечатляющие успехи.
Việt Nam đang cho thấy những thành tích ấn tượng
3. Приветствуется привлечение иностранных инвестиций.
Khuyến khích kêu gọi đầu tư nước ngoài
4. создание совместных предприятий.
Thành lập liên doanh
5. В сфере услуг, торговле и в производстве ТНП
Trong lĩnh vực dịch vụ, thương mại và sản xuất hàng tiêu dùng
6. ТНП - Товары народного потребления
Hàng tiêu dùng
7. (преобладают) частные предприятия.
Doanh nghiệp tư nhân (vượt trội)
8. Вьетнам является членом ВТО
Việt Nam là thành viên của WTO
9. Ежегодный прирост ВВП (Валовой внутренний продукт)
Tăng trưởng GDP hàng năm (Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm quốc nội)
10. Ежегодный прирост ВВП, в среднем, составлял 8,5%
Mức tăng trưởng GDP hàng năm trung bình là 8.5%