Đã trả lời Từ vựng tiếng nga về xây dựng

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Gioăng cao su: Резиновая прокладка
Gioăng đêm bằng đồng: Латуная или медная прокладка
Long đen - шайба
ốc - гайка
bù loong - болт
cờ lê - Гаечный ключ
kìm - плоскогубцы
Kìm cắt - кусачки
Mỏ lết - Разводной ключ
 

trần khánh

Thành viên thường
Mình cũng có thời gian dịch về mảng này nên đóng góp chút, hy vọng giúp được bạn thêm phần nào :)

Отвод: Cút
Тройник: Tê
Муфта: Măng sông
заглушка: đầu bịt
прокладная резина: gioăng cao su
клиновая задвижка: van cổng
фланец: mặt bích
колодец: hố ga
гидрант: trụ cứu hỏa
экскаватор: máy xúc
Колючие проволоки: hàng rào thép gai
[TBODY] [/TBODY]
Открыть, закрыть - кран, вельтин, задвижку: đóng, mở van
Налить асфальта: trải nhựa đường
[TBODY] [/TBODY]
Копать: đào, cuốc đất
Мыть бак: rửa bể
черпать землю: xúc đất
Наливать/выливать воду: đổ nước vào/ trút nước ra.
трамбовать: đầm
Cám ơn a nhiều,nhưng e chưa hiểu rõ 1 số từ như Отвод,троиник,giăng cao su,a có thể giải thích cho e hơn tý nha
 

VovaVol

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Cám ơn a nhiều,nhưng e chưa hiểu rõ 1 số từ như Отвод,троиник,giăng cao su,a có thể giải thích cho e hơn tý nha
Đây là những từ vựng về điện nước, để hình dung được về nó bạn có thể google để biết hình ảnh nó ra sao. Từ vựng về ngành xây dựng thì rất rộng. Bạn học dân dụng, giao thông hay kiến trúc thì tìm sách về mảng đó đọc chứ học vài từ vựng như thế này thì ăn thua gì
 

Anya

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Cám ơn a nhiều,nhưng e chưa hiểu rõ 1 số từ như Отвод,троиник,giăng cao su,a có thể giải thích cho e hơn tý nha
Mình không phải dân kĩ thuật nên chỉ giải thích được theo cách hiểu "dân dã" nhất thôi nhé :)
Cút, tê, măng sông đều dùng để nối ống.
Cút (отвод) còn gọi là nối góc 90 độ

Tê (тройник) hay còn gọi là chạc ba

Măng sông (Муфта) là nối góc thẳng

Gioăng cao su là miếng đệm bằng cao su đặt trong sửa chữa hàn nối ống, hoặc đặt vào chi tiết máy

p/s: mà mình là con gái nha bạn :)
 

trần khánh

Thành viên thường
Mình không phải dân kĩ thuật nên chỉ giải thích được theo cách hiểu "dân dã" nhất thôi nhé :)
Cút, tê, măng sông đều dùng để nối ống.
Cút (отвод) còn gọi là nối góc 90 độ

Tê (тройник) hay còn gọi là chạc ba

Măng sông (Муфта) là nối góc thẳng

Gioăng cao su là miếng đệm bằng cao su đặt trong sửa chữa hàn nối ống, hoặc đặt vào chi tiết máy

p/s: mà mình là con gái nha bạn :)
À, mình hiểu rồi,tks cậu nhiều nhé!!!
 

trần khánh

Thành viên thường
Đây là những từ vựng về điện nước, để hình dung được về nó bạn có thể google để biết hình ảnh nó ra sao. Từ vựng về ngành xây dựng thì rất rộng. Bạn học dân dụng, giao thông hay kiến trúc thì tìm sách về mảng đó đọc chứ học vài từ vựng như thế này thì ăn thua gì
Ừ bạn,nhưng mình là dân xây dựng ở nga chủ yếu làm công trình cho dân mà,nên chủ yếu bổ sung những từ liên quan thôi bạn ạ!!!
 
Top