Sự ghê gớm của иметь -Phần 1
-----------------------------------------------------------------------------------------
1. иметь авторитет у кого : có quyền, có ưu thế với ai
2. иметь беседу с кем ?, о чём ? : Có cuộc nói chuyện (đàm thoại) với ai? , về cái gì?
3. иметь в виду кого-что ? : nói đến, nói về, ngụ ý ai-cái gì / hoặc/ nhớ rằng, nhớ đến , xét đến ai ai gì
4. иметь вес где? : có uy tín ( sức manh, ảnh hưởng, trọng lượng, sức nặng ) ở đâu
5. иметь вид кого-чего ? : có vẻ của ai, của cái gì ? ( он имеет вид учённого: anh ta có vẻ nhà khoa học)
6. иметь вкус к чему ?; чего ? : ưu thích cái gì ( khuynh hương, gu về cái gì)