Từ điển động từ tiếng nga

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
.Động từ акцентировать


 
Sự ghê gớm của иметь -Phần 1
-----------------------------------------------------------------------------------------
1. иметь авторитет у кого : có quyền, có ưu thế với ai
2. иметь беседу с кем ?, о чём ? : Có cuộc nói chuyện (đàm thoại) với ai? , về cái gì?
3. иметь в виду кого-что ? : nói đến, nói về, ngụ ý ai-cái gì / hoặc/ nhớ rằng, nhớ đến , xét đến ai ai gì
4. иметь вес где? : có uy tín ( sức manh, ảnh hưởng, trọng lượng, sức nặng ) ở đâu
5. иметь вид кого-чего ? : có vẻ của ai, của cái gì ? ( он имеет вид учённого: anh ta có vẻ nhà khoa học)
6. иметь вкус к чему ?; чего ? : ưu thích cái gì ( khuynh hương, gu về cái gì)
 
BÀI HỌC 3: ПОМОГА́ТЬ ИЛИ ОКА́ЗЫВАТЬ ПО́МОЩЬ?
Giúp đỡ...giúp đỡ.
Các bạn làm thử luôn bài tập tớ ghi bên dưới phần lý thuyết nhé!
Chúc cả nhà buổi tối vui vẻ!

 
BÀI HỌC 6:Cấu trúc: Ходи́ть в чём?/Носи́ть что? hay быть оде́т во что?/быть в чём?
Các bạn ôn lại BÀI HỌC 5 rồi đọc sang bài này nhé! Có gì thắc mắc thì cứ hỏi nhé!

 
Top