Bài học Сбить - Подбить вертолёт - Bắn rơi và bắn máy bay lên thẳng.

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Trong bản tin thời sự sáng nay ông ПОНОМАРЁВ (Луганск - Украина) có thông báo:
(Mình xin trích dẫn để anh chị em tham khảo học tiếng Nga chứ không có đăng tin thời sự trong diễn đàn tránh xung đột chính kiến của mọi người)
Сегодня был сбит один Ми восьмой (Ми-8). Он загорелся еще в воздухе. И был обстрелен еще Ми-24ый ну как по словам участников, тех, кто непосредственно стрелял, они сделали ему решето но он ушел, то есть подбит, сбит только один.
(Hôm nay có một máy bay lên thẳng Ми-8 bị bắn hạ. Nó bị cháy ngay từ trên không. Và thêm một Ми-24 cũng bị bắn như theo lời kể của những người tham gia trực tiếp bắn, họ đã bắn thủng lỗ chỗ nhưng nó chạy mất, có nghĩa là chỉ bị bắn).
Qua bản tin thời sự đó chúng ta thấy sự khác nhau giữa hai động từ:
- Сбить - bắn rơi
- Подбить - bị bắn. (Tiếp đầu ngữ ПОД có thêm ý nghĩa là bắn từ dưới lên)
Thêm vài từ để cho các bạn thích xem thời sự dễ hiểu:
- Вертолёт - Máy bay lên thẳng
-Вертушка - Cách nói lóng chỉ máy bay lên thẳng
- Вертушка - cái chong chóng (Khi còn bé bạn nào mà không chơi chong chóng?)
- ПЗРК - Переносной зенитно-ракетный комплект - Hệ thống tên lửa phòng không di động.
- РПГ - Реактивный противотанковый гранатомёт. (Súng chống tăng).
- Сделать решето - Bắn thủng lỗ chỗ (nói lóng) Có lẽ xuất phát từ từ решетить (Làm thủng lỗ chỗ). CŨng là từ đây có từ Решётка - cái rá, cái rổ, cái lọc cháo .
- Был обстрелен - Была обстрелена : Bị bắn
- Лопасть (số ít)- лопасти (số nhiều) - Cánh quạt của máy bay lên thẳng. Cánh của cái quạt trần ở Việt Nam cũng gọi là Лопасти
- Вентилятор - Quạt máy, quạt điện (dùng khi trời nóng)
- Пропелер - Cánh của quạt máy. Các bạn nào hay xem phim hoạt hình Карлсон anh chàng này có cánh quạt trên lưng, cái đó gọi là пропелер chứ không gọi là Вентилятор.



 
Chỉnh sửa cuối:

seawolf

Thành viên thường
Xem thêm ( từ điển ABBYY lingvo)
подбить
кого-что: Ударив, выстрелив по чему-л., причинить увечье, повредить.
Ví dụ:
Подбить глаз. Подбить утку. Подбить самолёт, танк.
Cбить
Заставить упасть, подстрелив, подбив на лету.
на лету ở đây nghĩa là во время полёта, движения в воздухе.
Ví dụ:
Сбить самолёт, ракету. Сбить пару уток.
 
Top