trần khánh
Thành viên thường
E cám ơn anh vinh nhiều nhé!!!
E cám ơn anh vinh nhiều nhé!!!
Колючие проволоки: hàng rào thép gai |
Налить асфальта: trải nhựa đường |
Cám ơn a nhiều,nhưng e chưa hiểu rõ 1 số từ như Отвод,троиник,giăng cao su,a có thể giải thích cho e hơn tý nhaMình cũng có thời gian dịch về mảng này nên đóng góp chút, hy vọng giúp được bạn thêm phần nào
Отвод: Cút
Тройник: Tê
Муфта: Măng sông
заглушка: đầu bịt
прокладная резина: gioăng cao su
клиновая задвижка: van cổng
фланец: mặt bích
колодец: hố ga
гидрант: trụ cứu hỏa
экскаватор: máy xúc
Открыть, закрыть - кран, вельтин, задвижку: đóng, mở van[TBODY] [/TBODY]
Колючие проволоки: hàng rào thép gai
Копать: đào, cuốc đất[TBODY] [/TBODY]
Налить асфальта: trải nhựa đường
Мыть бак: rửa bể
черпать землю: xúc đất
Наливать/выливать воду: đổ nước vào/ trút nước ra.
трамбовать: đầm
Đây là những từ vựng về điện nước, để hình dung được về nó bạn có thể google để biết hình ảnh nó ra sao. Từ vựng về ngành xây dựng thì rất rộng. Bạn học dân dụng, giao thông hay kiến trúc thì tìm sách về mảng đó đọc chứ học vài từ vựng như thế này thì ăn thua gìCám ơn a nhiều,nhưng e chưa hiểu rõ 1 số từ như Отвод,троиник,giăng cao su,a có thể giải thích cho e hơn tý nha
Mình không phải dân kĩ thuật nên chỉ giải thích được theo cách hiểu "dân dã" nhất thôi nhéCám ơn a nhiều,nhưng e chưa hiểu rõ 1 số từ như Отвод,троиник,giăng cao su,a có thể giải thích cho e hơn tý nha
À, mình hiểu rồi,tks cậu nhiều nhé!!!Mình không phải dân kĩ thuật nên chỉ giải thích được theo cách hiểu "dân dã" nhất thôi nhé
Cút, tê, măng sông đều dùng để nối ống.
Cút (отвод) còn gọi là nối góc 90 độ
Tê (тройник) hay còn gọi là chạc ba
Măng sông (Муфта) là nối góc thẳng
Gioăng cao su là miếng đệm bằng cao su đặt trong sửa chữa hàn nối ống, hoặc đặt vào chi tiết máy
p/s: mà mình là con gái nha bạn
Ừ bạn,nhưng mình là dân xây dựng ở nga chủ yếu làm công trình cho dân mà,nên chủ yếu bổ sung những từ liên quan thôi bạn ạ!!!Đây là những từ vựng về điện nước, để hình dung được về nó bạn có thể google để biết hình ảnh nó ra sao. Từ vựng về ngành xây dựng thì rất rộng. Bạn học dân dụng, giao thông hay kiến trúc thì tìm sách về mảng đó đọc chứ học vài từ vựng như thế này thì ăn thua gì
mình đang học về ngành kỹ sư xây dựng, nếu bạn nào có tài liệu hay phương pháp để học từ vựng của ngành này thì giúp đỡ mình nhé. Cảm ơn mợi người rất nhiều!