E cám ơn,nhưng a có thể cho e ít từ rõ hơn về xây dựng như:xây, trát, dằng.... được ko a?Hẹn anh ngày mai với các chủ đề từ vựng kèm phát âm sau :
Kiến trúc - Архитектура
Nghệ thuật - Искусство
Vật liệu - Материалы
Nội thất - Мебель
Ồ,tks bạn nhiều nhé!!!-Крыша ,кровля: mái nhà -Стена : tường
-Пол: nền nhà -Окно :cửa sổ
-Дверь :cửa -Фундамент :móng
-Лестница :cầu thang -Чердак :gác mái
-Перегородка :vách (tường ngăn các phòng)
-Потолок :trần nhà -Перекрытие :trần ngăn hay sàn gác
-отмостка :dốc thoát nước -Конек : nóc nhà
-Слуховое окно : cửa mái -Карниз : mái đua
-Подвал :tầng hầm -Прогон :dầm
-Стойка :trụ -панель :vật liệu đúc sẵn dạng tấm
-Крыльцо :bậc thềm -лестничная клетка :ô cầu thang
-Комната: phòng -Спальня hòng ngủ
-Кухня :bếp -Туалет : nhà vệ sinh
-Гостиница : гостиная -Канализация : hệ thống thoát nước
-Вентиляция :hộ thống thông gió -этаж :tầng
-длина :chiều dài -ширина :chiều rộng
-высота : chiều cao -труба :ống
Vật liệu
-Бетон :bê tông -Цемент :xi măng
-Гравий :sỏi -Песок :cát
-Дерево :gỗ -Гипс : thạch cao
-Щебень :đá dăm -Кирпич :gạch
-железо :sắt -листовое железо : tôn
-плитка :gạch men -краска :sơn
-клей : hồ,keo lát gạch -камень :đá -земля : đất
-раствор : hồ
Dụng cụ
-Молоток : búa -Лопата :xẻng
-Гвоздь :đinh -Гвоздодер :cái nhổ đinh
-Перфоратор :khoan bê tong -Рулетка :thước dây
-отвес: quả dọi,dây dọi –терка : bàn xoa
-уровень : thước cân độ -
1 số động từ
-Измерять-измерить :đoc đạc -Штукатурить :trát
-Облицовывать-облицевать : ốp -Копать :đào
-Класть :xây -черпать :xúc
-размешать : trộn -красить :quét sơn
-сваривать :hàn -кельма :cái bai
Danh từ :
-Инженер: kỹ sư -Прораб :đội trưởng thi công
-Каменщик :thợ xây -Плотник: thợ mộc
-сварщик: thợ hàn -электрик:thợ điện
-стройка : công trường
Một số đây hi vọng giúp đỡ đc bạn tý chút,chúc bạn thành công
Tks a nhiều nhé!!!Thêm vài từ còn thiếuNhớ đến đâu viết đến đó nên nó không có hệ thống, nhưng đó là những từ mà ta có thể gặp hàng ngày chứ chưa cần phải đi làm chuyên viên xây dựng).
- Кирпич - Gạch
- Арматура - Cốt thép (dây sắt để làm khung thép cho bê tông)
- балка - Dầm nói chung
- уголок - góc hoặc sắt thanh hình góc chữ L
- швеллер - Sắt thanh hình chữ U
- полоса - Sắt thanh hình giải dẹt
- квадрат лист - Tấm sắt hình vuông
- труба профильная - Sắt ống các loại (hình tròn, vuông, chữ nhật, tam giác v.v...)
- Брус - Gỗ khúc
- Опалубка - Cố pha (Gỗ để đóng cốt pha)
- гвоздь - гвозди - Đinh
- Пила - cưa Пилить - Động từ cưa что?
- мастерок - cái bay để xây, trát
- плоскогубцы - cái kìm
- Ножницы - cái kéo
- лестница - cái thang
- складная лестница - Thang gấp
- Бак - Bình đựng nước (trên mái nhà hoặc trên bồn vệ sinh)
- унитаз - bồn vệ sinh
- мойка - bồn rửa tay
- кран - vòi nước
- вентиль - khóa, van nước
- труба - ống
- водопроводная, оцинкованная труба - Ống dẫn nước, ống kẽm
- Антисертик - Thuốc chống nấm, mỗi mọt (Quét cho gỗ trong xây dựng)
- Насос - bơm
- Водяной насос - Bơm nước
- компрессор - Máy nén khí
- Сварочный аппарат - máy hàn
- Рубероид - Giấy Dầu để lợp nhà
- Черепица - Ngói
- Жесть - Tôn lợp nhà
- Кровля - Mái lợp (bằng gì đó: Ngói, tôn, giấy dầu.....v.v....)
- Кровельная система - hệ thống mái nhà
- ЗамОк - Khóa
- Ключ - Chìa khóa
- Строительство под ключ - Xây dựng trọn gói
- Щелчок - cái chốt cửa
- Закрыть дверь на щелчке - Đóng cửa bằng chốt
* Còn nhiều lắm: Về phần điện, về phần thiết bị vệ sinh, về phần sơn, về nội thất như giường tủ bàn ghế.....
* Mình tìm thấy 1 từ điển xây dựng, các bạn tham khảo thêm:
http://dictionary.stroit.ru/
Em gửi anh @trần khánhHẹn anh ngày mai với các chủ đề từ vựng kèm phát âm sau :
Kiến trúc - Архитектура
Nghệ thuật - Искусство
Vật liệu - Материалы
Nội thất - Мебель