Đăng bởi: Ngoc Ahn 20 Tháng Ba 2014 trong mục Tiếng Nga giao tiếp, Tiếng Nga hàng ngày Một bình luận
Đường dẫn đến bài viết gốc tại Trang chủ cũ
- Можете уделить мне минутку? - Anh/chị có thể dành cho tôi vài phút được không? (Can you spare me a moment?)
- Можешь оказать мне услугу? – Anh/ chị có thể giúp tôi một việc được không? (Could you do me a favor?)
- Не возражаете, если я закурю? - Anh/ chị không phiền nếu tôi hút thuốc chứ? ( Do you mind my smoking?)
- Не принимай это близко к сердцу - Đừng để bụng/ Đừng bận tâm ( Don’t take it to heart)
- Не стоит благодарности – Không đáng gì đâu. (Don’t mention it)
- Не обращай внимания, это ерунда – Đừng để ý, chuyện vớ vẩn ấy mà. (Forget it)
- Желаю хорошо провести время – Chúc anh/ chị có khoảng thời gian vui vẻ nhé. (Have a good time)
- Как всё прошло? - Mọi chuyện sao rồi? (How did it work out? )
- Как Вам здесь нравится? – Anh/Chị có thích ở đây không? (How do you like it here? )
- Ну как? – Thế nào rồi? (How was it? )
- Прошу прощения – Xin thứ lỗi (I beg your pardon)
- Я не хотел ничего дурного – Tôi không có ý gì xấu đâu. (I meant well / I meant no harm)
- Это было бы очень добро с Вашей стороны – Anh/chị thật tốt. (It would be very kind of you)
- Не беспокойся, это не важно – Khỏi lo, không có gì quan trọng đâu. (Never mind)
- Не переживай, не забивай голову – Thoải mái đi, không cần mệt đầu vì chuyện đó. (Take it easy)
- Всё равно спасибо – Dù sao cũng cảm ơn nhé! (Thank you anyway)
- Заранее спасибо – Cảm ơn trước nhé. (Thank you in advance)
- Чем могу быть полезен? – Tôi có thể giúp gì cho anh/chị? (What can I do for you?)
- Что он за человек? – Anh ấy là người thế nào? (What kind of man is he? )
- Что мне делать? – Tôi phải làm gì bây giờ? (What shall I do?)
- Что происходит? – Chuyện gì đang xảy ra vậy? (What’s happening? )
- В чём дело?/ В чём проблема? - Có vấn đề gì vậy? (What’s the matter?/ What’s the trouble? )
Đường dẫn đến bài viết gốc tại Trang chủ cũ