* Động từ покрывать có 1 số ý nghĩa cơ bản (ngoài ra còn nhiều ý nghĩa nhỏ khác):
1. кого/что? чем? phủ, che ai/cái gì? bằng cái gì?
- Мы покрываем ноги одеялом: chúng tôi che chân bằng chiếc chăn.
- Моя бабушка покрыла голову легким платком:bà tôi phủ lên đầu 1 chiếc khăn mỏng.
2. что?thể hiện, lộ trên khuôn mặt, cơ thể,... sắc thái nào đó
- Бледность покрыла её лицо: vẻ xanh nhợt, tái mét phủ lên khuôn mặt cô.
- Красные пятна покрыли лоб: những cái mụn đỏ nổi đầy trên trán.
3. что? át đi (về âm thanh)
- Оркестр покрыл шум толпы: dàn nhạc át đi tiếng ồn của đám đông.
4. кого/что? che dấu tội lỗi của ai đó. (~ преступление, сообщиков, вину,...)
* Tài liệu về nghĩa bóng của động từ chuyển động: (file đính kèm)