Đã trả lời dong tu оказаться!

Huntermuop

Thành viên thường
Nho cac ban giai thich giup minh dong tu оказаться!
Окажутся ли невероятные домыслы и предположения жительницы Оренбургской области правдой, или это вымысел матери, не смирившейся с потерей сына?
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Nho cac ban giai thich giup minh dong tu оказаться!
Окажутся ли невероятные домыслы и предположения жительницы Оренбургской области правдой, или это вымысел матери, не смирившейся с потерей сына?

Cặp động từ окáзываться – оказáться có 3 nghĩa:

1) là, tỏ ra là (VD: chính câu mà bạn đang cần giải thích).

2) ở, ở vào, rơi vào (VD: После ее неуместной шутки я оказался в очень неловком положении = Tôi rơi vào thế hết sức khó xử sau câu đùa không đúng chỗ của cô ta);

3) có, có mặt (VD: Для этого у него не оказалось ни денег, ни желаний = Nó không có tiền, mà cũng chẳng có hứng thú để làm việc đó).


Nói tóm lại, về mặt ngữ nghĩa thì cặp động từ này na ná như cặp động từ бывать – быть.


Ví dụ mà bạn đưa ra có thể được dịch là “Những lập luận và giả thiết khó tin nổi của người phụ nữ vùng Orenburg liệu có phải là sự thật hay chỉ là những điều bịa đặt của người mẹ không chấp nhận mất con trai?”.
 
Chỉnh sửa cuối:

Nguyễn Tuấn Duy

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Ngoài giải thích của Masha90, bổ sung thêm một số cách dùng:окáзываться – оказáться
1. Являться на деле кем,чем
hóa ra là cái gì, ai là thế nào...
vd: После 19 лет брака, жена оказалась мужчиной
2. Выясняться (làm sáng tỏ một vấn đề gì đó)
Thì ra, cho hay, mới vỡ lẽ....
vd: Почему девушка говорит что любит, а потом оказывается что она неготова к серьезным отношениям.
3. Được sử dụng như một từ đệm (thì ra là)
vd: Они, оказывается, совершенно нормальные ребята
 
Top