Đã trả lời Đôi từ về sức khoẻ

midizon

Thành viên thường
tinhf hình là e bị đau bụng mấy ngày nay.mai e đi khám nhưng lại k biết từ nào về chủ đề này ạ.Mọi người dịch giúp e đôi từ này ạ:
-tôi bị sôi bụng, đầy hơi,nóng trong bụng
- nội soi dạ dày
haizzz,học ở nc ngoài,ăn uống cẩu thả nên h lĩnh hậu quả.mong mọi ng giữ gìn skhoe
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
1. sôi bụng - что-то бурчит в животе
2. đầy hơi - у кого диарея
3. nóng trong bụng - чувствовать жар в животе.
4. nội soi dạ dày - проверить желудок (при помощи эндоскопа)

Береги себя! Не болейте!!!
 

midizon

Thành viên thường
1. sôi bụng - что-то бурчит в животе
2. đầy hơi - у кого диарея
3. nóng trong bụng - чувствовать жар в животе.
4. nội soi dạ dày - проверить желудок (при помощи эндоскопа)

Береги себя! Не болейте!!!
Chị ơi e có thắc mắc nhỏ thôi.tra từ điển thì диарея là ỉa chảy ạ
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Chị ơi e có thắc mắc nhỏ thôi.tra từ điển thì диарея là ỉa chảy ạ
Bạn tra quyển từ điển không chuẩn rồi. Theo từ điển chuẩn thì диарéя = “Tào Tháo đuổi”.

Bạn cũng phải thông cảm, ngày Tết bận bịu nên nhầm nhọt là chuyện thường. Hình như khi trả lời bạn thì chị @Hồng Nhung còn đang viết cái gì đó khác nên mới có đoạn “у кого” và: Береги себя! (là viết cho bạn), Не болейте!!! (viết cho ai đó mà chị ấy gọi bằng вы).

“Đầy hơi” thì trước đây mình có biết, nhưng lâu ngày không dùng nên quên mất rồi, nghĩ mãi không ra. Bạn có thể dùng cụm từ “мой живот наполнен газом” mà hoàn toàn không sợ sai, chỉ có điều không được chuẩn lắm mà thôi.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Chứng đầy hơi (trướng bụng) là метеоризм

Bạn hơi nhầm một chút. Метеоризм là tên khoa học của một hiện tượng rất bình thường đối với người khoẻ mạnh (trung tiện), động từ dân dã chỉ hiện tượng này là пукать-пукнуть (đánh rắm).
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
вспучивание có phải đầy hơi k ???

Urrra! Cám ơn @Nguyễn Phú nhé, nhưng mà phải thêm chữ живота vào, bởi vì từ này được dùng cho nhiều loại vật liệu khác nhau. Nôm na thì nghĩa của từ вспучивание là “sự tăng thể tích bằng cách tạo ra các khoang rỗng chứa khí hoặc hơi nước”.
Итак,
- Đầy hơi = вспучивание живота;
- Sôi bụng = урчит в животе.
 

zaihanoi

Thành viên thường
Urrra! Cám ơn @Nguyễn Phú nhé, nhưng mà phải thêm chữ живота vào, bởi vì từ này được dùng cho nhiều loại vật liệu khác nhau. Nôm na thì nghĩa của từ вспучивание là “sự tăng thể tích bằng cách tạo ra các khoang rỗng chứa khí hoặc hơi nước”.
Итак,
- Đầy hơi = вспучивание живота;
- Sôi bụng = урчит в животе.
@masha90 bạn giải thích giúp mình sự khác nhau "подписаться и расписаться" với. Cả 2 theo mình biết đều nghĩa là "kí" nhưng khác nhau như nào thì mình ko rõ. Cảm ơn bạn nhiều! :)
 
Top