Dịch Nga-Việt : Bạn Hỏi Tôi Đáp

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Cảm ơn bạn nhiều. Bạn có thể tổng hợp, hoặc đưa giúp mình bài tren mạng mình tham khảo về các từ lóng này khoong?


Mình không có tài liệu nào về các từ lóng tiếng Nga, chẳng qua là từ nào mình biết thì mình trả lời thôi.
 

phongt

Thành viên thường
Thế nếu không phiền, bạn có thể cho giúp mình 10 từ, mình học dần đến cuối tuần này được chứ ? Mình cảm ơn rất nhiều.
 

phongt

Thành viên thường
концы с концами не сводят = họ phải giật gấu vá vai (túng thiếu)

еле концы с концами сводят = họ chỉ tạm đủ chi tiêu.


Ивановы говорят, что концы с концами не сводят, а сами дочь в США учиться отправили = Vợ chồng nhà Ivanov cứ kêu ca là túng thiếu lắm nhưng vẫn gửi con gái sang Mỹ du học.
Câu thú hai có chữ еле thì không có chữ не và mang nghĩa hoàn toàn giống nhau đúng không bạn ?
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Thế nếu không phiền, bạn có thể cho giúp mình 10 từ, mình học dần đến cuối tuần này được chứ ? Mình cảm ơn rất nhiều.



Mình sẽ không đáp ứng đề nghị này của bạn vì:

1) Bạn nên học những từ nghiêm chỉnh (thường gặp hơn nhiều) thay vì học những từ ít khi gặp.

2) Bạn chưa nên học võ khi mới đi vững, đang tập chạy và còn chưa tập nhảy.
 

phongt

Thành viên thường
Thế mình đành phấn đấu học hàng ngày, không hiểu chỗ nào sẽ hiri bạn vậy. Tiếng Nga khó, nhưng Nga là một dân tộc anh hùng.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Mình muốn nói thêm với bạn @phongt: dạng nguyên thể của động từ này là [cводить – свести] = соединить (nối), сблизить (kéo gần lại).

Cụm từ “cводить (свести) концы с концами” gợi cho ta hình tượng một người cố thót bụng lại để buộc một sợi dải rút ngắn (cố gắng nối концы của sợi dải rút với nhau), do đó tương đương với cụm từ “thắt lưng buộc bụng” trong tiếng Việt.
 

phongt

Thành viên thường
Mình muốn nói thêm với bạn @phongt: dạng nguyên thể của động từ này là [cводить – свести] = соединить (nối), сблизить (kéo gần lại).

Cụm từ “cводить (свести) концы с концами” gợi cho ta hình tượng một người cố thót bụng lại để buộc một sợi dải rút ngắn (cố gắng nối концы của sợi dải rút với nhau), do đó tương đương với cụm từ “thắt lưng buộc bụng” trong tiếng Việt.
Thế mà mình tra từ điển nó lại là nghĩa mất đi giảm bớt, làm mình không hiểu. Cảm ơn bạn đã chi tiết phân tích. Tiếng Nga cũng trừu tượng thật.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Cấu trúc Свести на нет: đây là cấu trúc được dùng khi mọi nỗ lực (thành quả) bỗng dưng bị xoá hết hoặc trở nên vô nghĩa sau một tác động nào đó.


Ví dụ: Cильное августовское наводнение свело на нет все наши усилия за весь летний период = Cơn lũ mạnh vào tháng 8 đã khiến mọi nỗ lực của chúng tôi trong suốt mùa hè đổ xuống sông xuống biển.
 
T

tran dung

Khách - Гость
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Mình dịch tạm thế này nhé, sr bạn mình mới đi học về nên mới trả lới kịp.
Anh -xtanh đã thiết lập mối quan hệ giữa năng lượng và khối lượng theo phương trình của mình: ... với c =3.10^8 mét/giây - tốc độ ánh sáng.
Vấn đề chính là học cách chuyển đổi khối lượng sang dạng năng lượng hữu ích. Bước đầu để giải quyết vấn đề này, loài người đã ứng dụng vào mục đích hòa bình và chiến tranh năng lượng của sự phân hạch. Trong quá trình tiệm cận đầu tiên, các quá trình diễn ra trong lò phản ứng hạt nhân, có thể được diễn tả như một sự phân hạch vô tận. Trong quá trình này, khối lượng toàn bộ hạt nhân trước phân hạch lớn hơn khối lượng các mảnh vụn thu được. Hiển nhiên rằng, trước quá trình chuyển hóa khối lượng thành năng lượng còn rất lâu, nhưng chính lúc đó sự chuyển hóa không hoàn toàn (dk khối lượng chuẩn)khối lượng nhiên liệu trong lò phản ứng đã tạo điều kiện thu được lưojng năng lượng lớn. Sự chuyển hóa khối lượng nhiên liệu của quá trình làm việc suốt 1 năm tại lò pư РБМК 1000, cấu thành từ 0.3 gam (chất pxaj), nhưng đã sản sinh ra lượng năng lượng tương đương đốt 3000 kg than đas.

Mình vừa học về , dịch giúp bạn. Vì không phải chuyên ngành mình nwen dịch còn ngượng, có gì bạn nhờ chị @masha90 sửa giúp nhé.

P/s: Bạn có thể đăng ký thành viên để thảo luận cufng chúng mình dễ hơn.
 
Top