Hôm nay đang dịch gặp phải cụm từ апостилированный документ mà em chả biết dịch ra tiếng Việt thế nào. Ai biết giúp em tý, em cần gấp ,Em xin cảm ơn trước.
cụ thể: Полномочия Иванова И.И закрепить в доверенности № .... от 2014, апостилированной в консульстве СРВ.
P/s Tra nghĩa trên mạng thì em hiểu nhưng từ tương ứng tiếng Việt thì em lại tịt các bác ạ
Có lẽ là thế này ạ:
Полномочия Иванова И.И. закрепить в доверенности № .... от 2014, апостилированной в консульстве СРВ = Mọi quyền hạn của ông Ivanov I.I. phải được ghi vào văn bản thoả thuận số…..(năm 2014) đã được xác quyết tại Lãnh sự CHXHCN Việt Nam.
Thực ra thì cháu cũng không biết chính xác апостилирование документов trong tiếng Việt là gì, chỉ hiểu rằng đó là cơ quan ngoại giao nước A tại nước B chứng thực, xác nhận rằng văn bản X được soạn thảo tại nước B sẽ có hiệu lực pháp lý trên lãnh thổ nước A.
Cái chữ xác quyết này cháu đã đọc ở đâu đó rồi, hình như là nói về trường hợp này.
Trên diễn đàn mình có lẽ chỉ có bác Dmitri Tran là biết rõ nhất từ này.