Hôm nay chúng mình cùng thảo luận các cách diễn tả Lý do và Kết quả trong tiếng Nga các bạn nhé
так как : bởi vì (Đầu và giữa câu)
поэтому : vì thế (giữa câu)
2. из-за ... чего (2) : vì nguyên do xấu gì
из-за того, что ... пред. : vì rằng + mệnh đề chỉ lí do xấu
Các động từ hay dùng với из-за và из-за того, что:
+ расстраиваться - расстроиться
= огорчаться - огорчиться : buồn phiền
+ ссориться - поссориться : cãi nhau, gây gổ
+ сердиться - рассердиться : tức giận
+ разводиться - развестись : chia tay
+ расставаться - расстаться : li dị
3. благодаря кому / чему (3) : nhờ vào ai/ sự - cái gì
благодаря тому, что ... пред. :bởi vì ... (nguyên nhân tốt)
4. Các cụm từ đi với giới từ по + (3) / из + (2) / от + (2) chỉ nguyên nhân:
(Словосочетания с предлогами, выражающие причину)
Cách chọn giới từ (phổ biến, có ngoại lệ) :
+ Giới từ по học theo bảng các từ thường dùng
+ Khi chủ thể thực hiện hành động có ý thức : gtừ из đi với cảm giác, chỉ nguyên nhân của hành động :
+ Khi chủ thể thực hiện hành động không ý thức: gtừ от đi với trạng thái mà chủ để không kiểm soát được.
+ Trong một vài trường hợp thì от và из-за đồng nghĩa
Выражение Причины и Следствия
1. поточу что : bởi vì (giữa câu)так как : bởi vì (Đầu và giữa câu)
поэтому : vì thế (giữa câu)
2. из-за ... чего (2) : vì nguyên do xấu gì
из-за того, что ... пред. : vì rằng + mệnh đề chỉ lí do xấu
Các động từ hay dùng với из-за và из-за того, что:
+ расстраиваться - расстроиться
= огорчаться - огорчиться : buồn phiền
+ ссориться - поссориться : cãi nhau, gây gổ
+ сердиться - рассердиться : tức giận
+ разводиться - развестись : chia tay
+ расставаться - расстаться : li dị
3. благодаря кому / чему (3) : nhờ vào ai/ sự - cái gì
благодаря тому, что ... пред. :bởi vì ... (nguyên nhân tốt)
4. Các cụm từ đi với giới từ по + (3) / из + (2) / от + (2) chỉ nguyên nhân:
(Словосочетания с предлогами, выражающие причину)
неопытность : sự thiếu kinh nghiệm
неаккуратность : sự lề mề
ошибка : lỗi sai
глупость : sự ngu ngốc
привычка : thói quen
традиция : truyền thống
просьба : yêu cầu
совет : lời khuyên
вина : tội lỗi
-----
вежливость : sự lịch sự
уважение : sự kính trọng
жалость : sự tiếc nuối
сочувствие: sự đồng cảm
зависть : sự ghen tị
ревность: sự ghen tuông
интерес : sự chú ý
ненависть : sự ghét
любовь : tình yêu
любопытство : sự tò mò
скромность : sự khiêm tốn
честолюбие : sự háo danh
чувство ответственности : cảm gíac có trách nhiệm
-----
А) болезнь : căn bệnh
рак : ung thư
СПИД (Синдром приобретённого иммунного дефицита) : AIDS
инфаркт : nhồi máu
наркотики : ni-cô-tin
алкоголизм : cồn, đố uống cồn
пьянство : say xỉn
ранение : bị thương
старость : cố gắng
жажда : khát
голод : đói
холод : lạnh
Б) боль : cơn đau
горе : tai hoạ
обида : xúc phạm
злость : sự giận dữ
усталость : mệt mỏi
волнение : lo lắng
удивление : ngạc nhiên
скука : buồn chán
испуг : hoảng hốt
радость : niềm vui
страх : kinh sợ
стыд : hổ thẹn
неожиданность : bất ngờ
стресс : stress
напряжение : căng thẳng
В) шум : tiếng ồn
крик : la, reo
стук : tiếng gõ, đập
Г) время : thời gian
жарка : khô
сырость : ẩm
засуха : hạn hán
перегрев : quá nhiệt
Cách chọn giới từ (phổ biến, có ngoại lệ) :
+ Giới từ по học theo bảng các từ thường dùng
+ Khi chủ thể thực hiện hành động có ý thức : gtừ из đi với cảm giác, chỉ nguyên nhân của hành động :
+ Khi chủ thể thực hiện hành động không ý thức: gtừ от đi với trạng thái mà chủ để không kiểm soát được.
+ Trong một vài trường hợp thì от và из-за đồng nghĩa