08/04/2014:Sự khác nhau giữa любить что? và увлекаться чем?

Phương Anh Lê

Thành viên thường
Любить (кого\что):
+ kinh nghiệm tình yêu, ham muốn, những trải nghiệm trong tình yêu
Но Петрову казалось, что жизнь семейного человека тогда только хороша, когда муж и жена любят друг друга и между ними нет третьего лица

+ Xu hướng sinh ra từ bên trong con người, cảm thấy niềm vui, hào hứng từ bất cứ ai, thứ gì, nuôi dưỡng xu hướng đó, tìm cách lắng nghe và cảm nhận.
― А какие? ― Я розы люблю. Тут я пожалел о том, что это сказал, потому что она виновато улыбнулась и бросила свои цветы в канаву.
- Люблю грозу в начале мая.
- Маленький Давид вызвал в ней особую нежность, которую она никогда не испытывала к детям, хотя всегда любила детей

+ Có đam mê xu hướng hướng tới bất cứ hành động nào
- Он почти не пил вина, не знался с женщинами и страстно любил пение


Увлекаться

+ Thử nghiệm đặc biệt quan tâm thích thú đếm thứ gì.
+ Trở thành tín đồ của bất cứ ai điều gì.
+ Đem đến sự hứng khởi phân khích
+ Mất kiểm soát bản thân ám ảnh bởi cái gì
- Но неувлекайся, о неопытный путник, манящею наружностью зеленого ковра, покрывающего трясину!

+Cảm thấy điểm thu hút mạnh mẽ của cái gì.
 

nhatlinhvan

Thành viên thân thiết
Наш Друг
любить có nghĩa yêu thích với nghĩa chung chung, còn увлекаться thì yêu thích với ý nghĩa sâu hơn,thường dùng khi nói về bản thân,sở thích cá nhân. vd : я люблю музыку và я увлекаюсь музыкой,thì câu đầu mang ý nghĩa thích nghe nhạc,còn cách nói thứ 2 thì không chỉ thích,mà còn ý là có ý nghĩa sâu hơn như viết nhạc,chơi nhạc cụ...a không khó khiếu sư phạm nên chỉ có thể giải thích đc như thế
 

Nguyễn Hương Nụ

Thành viên thân thiết
Наш Друг
любить có nghĩa yêu thích với nghĩa chung chung, còn увлекаться thì yêu thích với ý nghĩa sâu hơn,thường dùng khi nói về bản thân,sở thích cá nhân. vd : я люблю музыку và я увлекаюсь музыкой,thì câu đầu mang ý nghĩa thích nghe nhạc,còn cách nói thứ 2 thì không chỉ thích,mà còn ý là có ý nghĩa sâu hơn như viết nhạc,chơi nhạc cụ...a không khó khiếu sư phạm nên chỉ có thể giải thích đc như thế

hihi.tặng anh 1 like.:)
 

ruacon35

Thành viên thường
Không biết phải mình hiểu biết ít không, chứ từ bấy đến giờ có thấy mấy khi người ta dùng từ увлекаться чем trong đời sống hằng ngày đâu?
 

tieng nga

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Любить (кого\что):
+ kinh nghiệm tình yêu, ham muốn, những trải nghiệm trong tình yêu
Но Петрову казалось, что жизнь семейного человека тогда только хороша, когда муж и жена любят друг друга и между ними нет третьего лица

+ Xu hướng sinh ra từ bên trong con người, cảm thấy niềm vui, hào hứng từ bất cứ ai, thứ gì, nuôi dưỡng xu hướng đó, tìm cách lắng nghe và cảm nhận.
― А какие? ― Я розы люблю. Тут я пожалел о том, что это сказал, потому что она виновато улыбнулась и бросила свои цветы в канаву.
- Люблю грозу в начале мая.
- Маленький Давид вызвал в ней особую нежность, которую она никогда не испытывала к детям, хотя всегда любила детей

+ Có đam mê xu hướng hướng tới bất cứ hành động nào
- Он почти не пил вина, не знался с женщинами и страстно любил пение


Увлекаться
+ Thử nghiệm đặc biệt quan tâm thích thú đếm thứ gì.
+ Trở thành tín đồ của bất cứ ai điều gì.
+ Đem đến sự hứng khởi phân khích
+ Mất kiểm soát bản thân ám ảnh bởi cái gì
- Но неувлекайся, о неопытный путник, манящею наружностью зеленого ковра, покрывающего трясину!

+Cảm thấy điểm thu hút mạnh mẽ của cái gì.

Hãy về với đội của anh hehe
 

Hoàng.Dazzle

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Không biết phải mình hiểu biết ít không, chứ từ bấy đến giờ có thấy mấy khi người ta dùng từ увлекаться чем trong đời sống hằng ngày đâu?
DÙng bình thường chứ, thậm chí với nghĩa "đam mê" thì động từ Любить không thay thế được:
- Я увлекаюсь фотографированием: Tôi đam mê chụp ảnh
- Я увлекаюсь видеомонтажом: Tôi đam mê nghề dựng phim
 

cocchua

Thành viên thường
Любить (кого\что):
+ kinh nghiệm tình yêu, ham muốn, những trải nghiệm trong tình yêu
Но Петрову казалось, что жизнь семейного человека тогда только хороша, когда муж и жена любят друг друга и между ними нет третьего лица

+ Xu hướng sinh ra từ bên trong con người, cảm thấy niềm vui, hào hứng từ bất cứ ai, thứ gì, nuôi dưỡng xu hướng đó, tìm cách lắng nghe và cảm nhận.
― А какие? ― Я розы люблю. Тут я пожалел о том, что это сказал, потому что она виновато улыбнулась и бросила свои цветы в канаву.
- Люблю грозу в начале мая.
- Маленький Давид вызвал в ней особую нежность, которую она никогда не испытывала к детям, хотя всегда любила детей

+ Có đam mê xu hướng hướng tới bất cứ hành động nào
- Он почти не пил вина, не знался с женщинами и страстно любил пение


Увлекаться
+ Thử nghiệm đặc biệt quan tâm thích thú đếm thứ gì.
+ Trở thành tín đồ của bất cứ ai điều gì.
+ Đem đến sự hứng khởi phân khích
+ Mất kiểm soát bản thân ám ảnh bởi cái gì
- Но неувлекайся, о неопытный путник, манящею наружностью зеленого ковра, покрывающего трясину!

+Cảm thấy điểm thu hút mạnh mẽ của cái gì.

sao văn phong trả lời của e giống như e là từ điển sống thế :v
 
Top