Phân Biệt Động Từ

nhan1980

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Masha90, cho mình hỏi từ пиросигнальный. Theo mình hiểu thì đây là 1 từ сложное, сигнальный là tín hiệu rồi, nhưng пиро thì ko hiểu nó là gì, tra từ điển Пир có nghĩa là bữa tiệc.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Masha90, cho mình hỏi từ пиросигнальный. Theo mình hiểu thì đây là 1 từ сложное, сигнальный là tín hiệu rồi, nhưng пиро thì ko hiểu nó là gì, tra từ điển Пир có nghĩa là bữa tiệc.



Tiếp đầu ngữ “пиро” có nghĩa là “khói”. Ví dụ пиротехник = người phụ trách mảng khói lửa trong phim.
 

zaihanoi

Thành viên thường
Các bạn cho mình hỏi thêm chút về từ "khởi động" và "đánh dạo" trong môn cầu lông.
Ví dụ trong câu: Bây giờ thế nào? chúng ta đánh dạo hay chơi luôn?
Thêm câu này nữa: Tôi hi vọng một ngày gần nhất chúng ta sẽ chơi lại (vì mình chơi thua), mình tạm dịch sang tiếng nga như thế này: Я надеюсь, что в ближайший день мы переиграем в бадминтон. Các bạn xem giúp mình đã dịch đúng chưa nhé! :)
Cảm ơn các bạn trước :D
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Các bạn cho mình hỏi thêm chút về từ "khởi động" và "đánh dạo" trong môn cầu lông.
Ví dụ trong câu: Bây giờ thế nào? chúng ta đánh dạo hay chơi luôn?
Thêm câu này nữa: Tôi hi vọng một ngày gần nhất chúng ta sẽ chơi lại (vì mình chơi thua), mình tạm dịch sang tiếng nga như thế này: Я надеюсь, что в ближайший день мы переиграем в бадминтон. Các bạn xem giúp mình đã dịch đúng chưa nhé! :)
Cảm ơn các bạn trước :D

Đánh dạo (khởi động) = разминка (động từ: разминаться – размяться).

Đánh thật = игра на счёт.

Gỡ = Отыгрыш (động từ: Отыгрываться – Отыграться).

Bây giờ thế nào? chúng ta đánh dạo hay chơi luôn? = Ну как, поразминаемся немного или сразу на счёт?

Tôi hi vọng một ngày gần nhất chúng ta sẽ chơi lại –
câu này thì bạn tự nghĩ lấy dựa vào các động từ đã cho trên đây (thật sự thì mình ko hiểu ý bạn lắm: chỉ hẹn chơi lại để gỡ hay tuyên bố là nhất định sẽ gỡ được?).
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Viết rời. Не хватает (кого-чего) = thiếu (vắng) ai đó (cái gì đó).


Этого ещё только не хватáло = chỉ còn thiếu nước ấy nữa thôi.


Cặp động từ хватать – хватить có 2 nghĩa nổi bật;

- tóm lấy, nắm lấy, bắt lấy (кого-что);

- đủ (чего). Ví dụ: У нас и без тебя хватает проблем = chưa có cậu thì chúng tôi cũng đủ đau đầu rồi.
 

Đỗ Mạnh Hoàng

Thành viên thường
Cách đi sau động từ tiếng Nga

Mọi người giúp mình giải đáp 2 thắc mắc này với!
- Mình xem tài liệu thì thấy động từ ghi thế này:
+ думать(о ком ?о чём?)- mình dùng cách 6 đúng không?
+слушать(что? кого?)- mình dùng cách 1 hoặc cách 4 đúng không?
+готовить(что?)-mình dùng cách 1 hoặc cách 4 đúng không?
+ встречаться(где?)- cái này mình dùng ở cách mấy?
+восхищаться(кем? чем?)- mình dùng ở cách 5 đúng không?
...( còn nhiều động từ khác nữa)
- Mọi người có cách nào để biết động từ nào thì dùng cách nào không?
Mọi người giúp mình nha! Cám ơn nhiều!!!​
 

Hứa Nhất Thiên

Thành viên thân thiết
Наш Друг
слушать(что? кого?) danh từ theo sau động từ này dùng ở cách 4 ,nếu là danh từ bất động vật giống đực(hoặc giống trung) thì cách 4 và cách 1 giống nhau .Còn giống cái thì vẫn chia cách 4 bình thường.
Có những động từ chỉ dùng ở cách 2 ,có những động từ chỉ dùng ở cách 3 ,có những động từ chỉ dùng ở cách 4 hoặc có những động từ chỉ dùng ở cách 5 ....Nhưng cũng có những động từ dùng ở nhiều cách khác nhau tùy từng ý nghĩa của từ đó trong hoàn cảnh cụ thể .Thường thường những động từ có đuôi ся thì danh từ đằng sau ở cách 5 .Bạn cứ chịu khó tra từ điển là biết ngay cách sử dụng của từng động từ như thế nào ?
 

xuan thanh

Thành viên thân thiết
Наш Друг
Động từ "давай"- có nghĩa gì trong ngôn ngữ tiếng Nga?

Chắc là bạn đã từng nghe thấy những cụm từ như này: "Ну ладно, давай, пока!"-"Đồng ý thôi, tạm biệt nhé" hoặc là "Пойдём в кино? - Давай"-"Chúng ta đi xem phim đi? - Đồng ý đi". người Nga rất yêu thích sử dụng từ này trong ngôn ngữ. Vậy động từ "давай"-"đưa cho, đồng ý..." có nghĩa gì trong ngôn ngữ tiếng Nga?
Tôi xin nói ngay cho các bạn biết rằng, từ này có những mấy ý nghĩa. Sử dụng theo nghĩa nào thì thường được hiểu theo hoàn cảnh.
1. Давать = дать. Давать другу книгу (ручку, тетрадь).

2. Давать = опубликовывать. Давать объявление в газету (о продаже машины, например).

3. Давать = разрешать (в прямом и переносном значениях). Мама не давала ребёнку играть со спичками (прямое значение). Погода неделю не давала нам пойти погулять (переносное значение).

4. Давать = начать делать. Ребенок увидел маму и давай смеяться (начал смеяться). Обратите внимание на форму глагола! В этом значении употребляется только императив (давай)!

5. Давать = делать/сделать что-то, чего не ожидали другие. Пол выучил русский язык за полгода. - Ну он даёт!

6. Давать = предлагать помощь. Давай я помогу тебе перевести этот текст. Обратите внимание на форму глагола! В этом значении употребляется только императив (давай)!

7. Давать = оценивать возраст человека. Ей уже пятьдесят, но никто не даёт ей больше сорока.

8. Давать = говорить о своих требованиях. Даёшь (даёте) честные выборы! Обратите внимание на форму глагола! В этом значении употребляется только глагол 2-го лица (даёшь, даёте)!

9. Давай = согласие. Пойдем в кино? - Давай. Обратите внимание на форму глагола! В этом значении употребляется только императив (давай)!

10. Давай = знак того, что пора заканчивать разговор (например, по телефону). Хорошо, я понял, давай. = Хорошо, я понял и хочу закончить разговор.

11. Давай = пока. Ну ладно, давай. = Ну ладно, пока.

Как изменяется глагол "давать"? Это глагол несовершенного вида, у него есть настоящее, прошеднее и будущее время.

Настоящее время: я даю, ты даёшь, он (она, оно) даёт, мы даём, вы даёте, они дают.

Прошедшее время: он давал, она давала, оно давало, они давали.

Будущее время: я буду давать, ты будешь давать, он (она, оно) будет давать, мы будем давать, вы будете давать, они будут давать.

Императив: давай, давайте.

nguồn internet
 

Kim Hoa

Thành viên thường
Xin chào cả nhà, mọi người giúp em phân biệt động từ chuyển động hoàn và chưa hoàn với :)

VD: Я ... (приезжал/приехал)в аэропорт за полчаса до прибытия самалёта из Москвы, чтобыть встретиться своего друга.Когда я ...(вошёл/входил)в здание аэропорта, я услышал ...бла бла бла.

Giúp em với ạ.
 
Top